Quyển 11. Hải dương học, Khí tượng thủy văn
Từ Bách khoa toàn thư Việt Nam
Quyển 11. Hải dương học, Khí tượng thủy văn
Quyển này có 1.250 mục từ liên quan đến lĩnh vực Hải dương học, Khí tượng thủy văn
- Á vĩ tuyến
- Albedo
- Ánh sáng hoàng đạo
- Áp cao
- Áp kế
- Áp kế kim loại
- Áp lực gió
- Áp suất
- Áp suất hóa nước
- Áp suất hơi nước
- Áp suất hơi nước
- Áp suất khí quyển
- Áp suất khí quyển
- Áp suất khí quyển
- Áp suất không khí
- Áp suất mực biển
- Áp suất ngưng kết
- Áp suất tại tâm
- Áp suất tới hạn
- Áp suất trên mực ngưng kết
- Áp thấp
- Át las khí hậu (x Tập bản đồ khí hậu)
- Atlas khí hậu
- Atlas mây quốc tế
- Atlas mây
- Âm học khí quyển
- Ẩm kế
- Ẩm ký
- Âm trong khí tượng (x Âm học khí quyển)
- Ẩn nhiệt
- Bài toán nghịch của vệ tinh khí tượng
- Bản chất vật lý về Front
- Ban đầu hóa
- Bản đồ độ cao địa thế vị
- Bản đồ khí hậu
- Bản đồ mực đẳng áp
- Bản đồ thế
- Bản đồ thời tiết
- Ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu (IPCC)
- Bản tin cảnh báo hiện tượng thời tiết nguy hiẻm
- Bản tin dự báo không khí lạnh, gió mùa đông bắc
- Bản tin dự báo thời tiết
- Ban thư ký Công ước khung của Liên hợp quốc về biến đổi khí hậu
- Bảng hiệu chỉnh khí áp
- Bảng máy gió Vild
- Bảng thống kê khí tượng
- Bão
- Báo biểu khí tượng
- Bão cát
- Bão cát
- Bão hòa tương ứng mặt băng
- Bão táp đen
- Bão tuyết
- Bão từ
- Bão, Áp thấp nhiệt đới
- Băng biển
- Băng khô
- Bậc khí áp
- Bậc khí áp động lực
- Bất ổn định ẩm
- Bất ổn định có điều kiện
- Bất ổn định tĩnh học, trạng thái bất ổn định
- Bể hấp thụ carbon bdkh
- Bề mặt gồ ghề (độ gồ ghề)
- Bệnh học khí hậu, bệnh lý khí hậu học
- Bệnh núi cao
- Biến áp ( ngày, ốp quan trắc)
- Biến áp giờ
- Biến áp giữa kỳ quan trắc
- Biến đổi động lực của áp suất
- Biến đổi khí hậu
- Biến đổi khí hậu hiện đại
- Biến đổi khí hậu toàn cầu
- Biên giới khí quyển
- Biến trình năm của độ ẩm không khí
- Biến trình ngày của độ ẩm không khí
- Biến trình ngày
- Biểu đồ khí hậu
- Biểu đồ teephi
- Biểu đồ têta
- Bình hydro
- Bình lưu địa chuyển
- Bình lưu nhiệt
- Bình lưu phi địa chuyển
- Bốc hơi nước
- Bốc hơi thực tế
- Bốc thoát hơi
- Bụi khí quyển
- Buồng tạo mây
- Bức điện thám không
- Bức xạ cộng hưởng
- Bức xạ
- Bức xạ hiệu dụng
- Bức xạ khí quyển
- Bức xạ mặt trời
- Bức xạ mặt trời
- Bức xạ mặt trời trực tiếp
- Bức xạ nhìn thấy
- Bức xạ sinh lý
- Bức xạ sóng dài
- Bức xạ sóng ngắn
- Bức xạ toàn phần
- Bức xạ tổng cộng
- Bức xạ vũ trụ
- Các chỉ tiêu khí hậu
- Các dạng mây
- Các dòng không khí trong khí quyển
- Các đặc trưng của quang học
- Các đặc trưng khí hậu
- Các đặc trưng thống kê
- Các giải pháp ứng phó với BĐKH
- Các hạn dự báo thời tiết
- Các Hệ tọa độ sử dụng trong dự báo số
- Các hệ thống hoàn lưu chung
- Các hiện tượng khí tượng đặc biệt nguy hiểm
- Các hình thế thời tiết
- Các khái niệm chung
- Các khái niệm trong dự báo gió
- Các khái niệm trong dự báo mây
- Các khái niệm trong dự báo mưa
- Các khái niệm về nắng nóng, rét đậm, rét hại
- Các khoa học khí quyển
- Các khối không khí
- Các khu vực gió mùa
- Các lực tác động lên chất điểm không khí
- Các nhân tố hình thành khí hậu
- Các phương pháp phân loại khí hậu
- Các phương trình cơ học chất khí
- Các phương trình chuyển động Ei-ler
- Các quá trình synốp
- Các quá trình vật lý nội tại của không khí
- Các tạp chất rắn trong khí quyển
- Các trạng thái pha của nước
- Các trung tâm hoạt động
- Các vấn đề liên quan đến thống kê kinh điển
- Các yếu tố khí hậu
- Cài xoáy (xoáy giả, xoáy đối xứng, xoáy bất đối xứng)
- Cảm nhận bầu trời dẹt
- Cảnh báo, dự báo ATNĐ và Bão
- Cao không học
- Cân bằng bức xạ
- Cân bằng địa chuyển
- Cân bằng không ổn định của KQ
- Cân bằng nước trong khí quyển
- Cân bằng thủy tĩnh
- Cận nhiệt đới
- Cấu trúc gió
- Cấu trúc vi mô của mây
- Cầu vồng
- Cầu vồng biển
- Cốc chia độ để đo lượng mưa
- Cộng đồng Địa vật lý quốc tế
- Công thức khí áp
- Cột khí quyển đơn vị
- Cơ chế hoàn lưu cơ bản
- Cơn gió giật mạnh (trong dông, tố)598
- Cục KTTV và Biến đổi khí hậu (Cục KTTV)
- Cửa sổ khí quyển
- Cực quang
- Cực từ tính
- Cực trái đất
- Cực trị khí hậu (cực đại khí hậu, cực tiểu khí hậu)
- Cường độ bức xạ
- Cường độ bức xạ giữa trưa
- Cường độ bức xạ nửa đêm
- Cường độ carbon bdkh
- Cường độ đóng băng
- Chân trời sương mù
- Chất hỗn hợp giao pha
- Chế độ băng (240)
- Chế độ bức xạ
- Chế độ khí của đất
- Chế độ nhiệt của đất và nước
- Chỉ số ẩm ướt
- Chỉ số hoàn lưu
- Chỉ số hoạt động của mặt trời
- Chỉ số khí hậu
- Chỉ số khí hậu nông nghiệp về độ ẩm đất
- Chỉ số khô hạn
- Chỉ số phản ánh tính lục địa
- Chỉ tiêu ổn định
- Chỉ tiêu phân vùng khí hậu
- Chiếu sáng tổng cộng
- Chỉnh lý sơ bộ ban đầu trường số liệu khí tượng
- Chính trưa
- Chớp
- Chu kỳ băng hà Plei-tô-xen
- Chu kỳ chuẩn
- Chu kỳ thế kỷ hoạt động của mặt trời
- Chu kỳ vết đen mặt trời
- Chu trình carbon bdkh
- Chu trình Hadley
- Chu trình kết hợp
- Chuẩn khí hậu
- Chuẩn sai khí hậu
- Chuỗi đồng nhất
- Chuỗi nhiều năm
- Chuyển đổi nhiên liệu bdkh
- Chuyển động biểu kiến của mặt trời
- Chuyển động ổn định
- Chuyển động phân tầng (tr239)
- Chuyển động tựa địa chuyển
- Chuyển động thẳng đứng của không khí
- Chương trình khảo sát toàn cầu
- Chương trình khí hậu thế giới
- Chương trình nghiên cứu khí tượng toàn cầu
- Chương trình quan trắc toàn cầu
- Chương trình thực nghiệm nhiệt đới Đại Tây Dương
- Dải (quang phổ ) bị hấp thụ
- Dải hội tụ nhiệt đới
- Dải phổ mặt trời ngoài khí quyển
- Dải sương mù
- Dạng ellip xoay của trái đất
- Dao động của nhiệt độ trong khí quyển
- Dao động khí hậu
- Dao động Madden-Julian (MJO)
- Dao động mùa
- Dao động Nam SO
- Dao động nội mùa
- Dao động tựa năm (QBO)
- Di chuyển biểu kiến của mặt trời
- Dị thường khí hậu (thay đổi khí hậu)
- Dính kết phân tử
- Dòng bức xạ hướng xuống dưới
- Dòng bức xạ mặt trời trực tiếp
- Dòng chảy không khí
- Dòng điện do giáng thủy
- Dòng năng lượng bức xạ
- Dòng nhập nhiệt
- Dòng nhiệt bức xạ
- Dòng nhiệt loạn lưu
- Dòng nhiệt lượng giữa các vĩ độ
- Dòng nhiệt sinh ra do chuyển pha của nước
- Dòng nhiệt
- Dòng nhiệt vào-ra của khí quyển
- Dòng tán xạ mặt trời
- Dòng tổng xạ
- Dông hệ thống (dông động lực)
- Dông nhiệt (dông địa phương)
- Dông
- Dự báo (thời tiết) theo dấu hiệu địa phương
- Dự báo bằng phương pháp thống kê
- Dự báo hình thế sy nôp
- Dự báo khí hậu
- Dự báo khí tượng hàng không
- Dự báo khí tượng nông nghiệp
- Dự báo sác xuất thống kê
- Dự báo tất định
- Dự báo tuyến bay
- Dự báo thời tiết bằng phương pháp số trị
- Dự báo thời tiết theo các mục đích sử dụng
- Dự báo thời tiết theo các thời hạn
- Dự báo thời tiết theo không gian
- Dự báo, cảnh báo các hiện tượng thời tiết cực đoan
- Dự trữ nước trong khí quyển
- Dự trữ nước trong lớp phủ tuyết
- Đài Cao không Trung ương
- Đài KTTV khu vực (TB, ĐB, ĐBBB, BTB, TTB, NTB, TN, NB)
- Đài vật lý địa cầu
- Đảo nhiệt thành phố
- Đặc điểm phụ của mây
- Đặc tính quán tính trong khí tượng
- Đặc trưng biến áp
- Đặng Lộ, Lê Quý Đôn, Lê Hữu Trác,
- Đêm địa cực
- Địa hình
- Đĩa mặt trời ảo
- Điểm bão hòa
- Điểm băng giá
- Điểm cận nhật
- Điểm chân trời
- Điểm đo mưa
- Điểm sương
- Điểm sương giá
- Điểm tan băng
- Điểm viễn nhật
- Điền đồ
- Điện học khí quyển
- Điện khí quyển
- Điều kiện ban đầu
- Điều kiện biên
- Điều kiện chuẩn (để xác định giá trị các yếu tố khí tượng )483
- Điều kiện synốp
- Điều kiện tựa tĩnh
- Điều kiện thời tiết555
- Điều trị khí hậu
- Định luật Ashimed
- Định luật Avogadro
- Định luật bảo toàn động lượng
- Định luật bảo toàn khối lượng
- Định luật bảo toàn momen động lượng
- Định luật bảo toàn năng lượng
- Định luật bảo toàn xoáy
- Định luật Beer
- Định luất Beis-Ballo (x Định luật khí áp của gió)
- Định luật Boil-Mariott
- Định luật Buger (x Định luật Lambert)
- Định luật Furie
- Định luật giảm yếu
- Định luật khí áp của gió
- Định luật làm lạnh của Newton
- Định luật Lambert
- Định luật Pascal
- Định luật Plank
- Định luật phát xạ
- Định luật phân bố
- Định luật phân bố thống kê
- Định luật phân rã phóng xạ
- Định luật Raul
- Định luật Reley
- Định luật số lớn
- Định luật Stefan-Bolsman
- Định luật tán xạ
- Định luật vạn vật hấp dẫn
- Định luật Veber-Fixner
- Định luật Vin
- Định luật xoay chiều của gió
- Đo mưa bằng radar
- Đo tầm nhìn xa bằng phân cực
- Đoản nhiệt
- Đoản nhiệt ngưng kết
- Độ ẩm
- Độ ẩm đất
- Độ ẩm không khí
- Độ ẩm riêng
- Độ ẩm tiềm năng của đất
- Độ ẩm tuyệt đối
- Độ ẩm tương đối
- Độ bất ổn định chính áp
- Độ bất ổn định tà áp
- Độ cao (KQ) tiêu chuẩn
- Độ cao âm của mặt trời
- Độ cao địa thế vị
- Độ cao địa thế vị tuyệt đối
- Độ cao địa thế vị tương đối
- Độ cao mặt trời
- Độ cao mặt trời giữa trưa
- Độ cao mặt trời nửa đêm
- Độ chiếu sáng
- Độ dài chân trời địa lý
- Độ đứt gió
- Độ đứt thẳng đứng của gió
- Độ hụt bão hòa
- Độ hụt điểm sương
- Độ ồn định khí quyển
- Độ ổn định thẳng đứng
- Độ phản hồi sóng âm của mây
- Độ phát sáng
- Độ phát sáng bầu trời đêm
- Độ phân tán bức xạ
- Độ phân tán của thiết bị phổ
- Độ suy giảm tắt dần theo hàm logarit (247)
- Độ trong suốt của khí quyển
- Độ vẩn đục
- Độ vẩn đục khí quyển
- Độ xoáy
- Đối lưu
- Đông chí
- Đồng hóa số liệu (3 chiều, chiều)
- Động lực học mây
- Động lực sóng ổn định
- Động lượng chuyển động
- Đồng nhất dãy số liệu quan trắc
- Đồng nhất dãy số liệu
- Đồng vị phóng xạ thiên nhiên
- Đới khí hậu
- Đơn vị đo áp suất
- Đơn vị đo bốc hơi nước
- Đơn vị đo giáng thủy
- Đường cong phân bố chuẩn
- Đường cong tan chảy
- Đường cong trạng thái
- Đường cơ sở BDKH
- Đường chân trời
- Đường chân trời địa lý
- Đường chân trời nhìn thấy
- Đường chân trời thực
- Đường chỉ thị tán xạ tổng cộng
- Đường chuẩn
- Đường dòng (hội tụ, phân kỳ)
- Đường đặc trưng
- Đường đẳng áp
- Đường đẳng giá trị
- Đường đẳng giá trị độ ẩm riêng
- Đường đẳng trị khí áp
- Đường đứt
- Đường Hoàng đạo
- Đường kinh tuyến gốc
- Đường mật độ sác xuất
- Đường phân bố
- Đường tầng kết
- Đường tầng kết thẳng đứng
- Đường tố
- Đường thăng hoa
- Đường trạng thái
- Đường trung tính
- Đường vĩ tuyến, vĩ độ
- ENSO, El Nino, La Nina
- Entropi không khí khô615
- Gây nhiễu, nuôi nhiễu
- Góc gió so với gradient khí áp
- Góc gió với đường đẳng áp545
- Góc gió
- Góc thiên đỉnh
- Gradien hình học
- Gradien khí áp
- Gradien nhiệt độ đoản nhiệt ẩm
- Gradien nhiệt độ thẳng đứng
- Gradient nhiệt độ
- Gia tăng hoạt động của các hiện tượng khí tượng cực đoan
- Giá trị TBNN
- Giản đồ khí hậu
- Giáng thủy
- Gió
- Gió địa chuyển
- Gió đông ổn định
- Gió gradien
- Gió mặt trời thực
- Gió mùa
- Gió mùa Châu Âu147
- Gió mùa đông bắc
- Gió mùa Đông Bắc Á
- Gió mùa Nam Á
- Gió mùa Tây Bắc Thái Bình Dương
- Gió mùa viễn đông (Nga)
- Gió phơn (gió Lào, gió tây khô nóng)
- Gió suy ra từ mây
- Gió tây nhiệt đới
- Gió tây ổn định
- Gió tín phong
- Giờ địa phương
- Giờ Grin-uych
- Giờ mặt trời trung bình
- Giới hạn phát thải BDKH
- Giới hạn thời gian
- Giới hạn trên của khí quyển
- Giới hạn vùng cực tím của phổ mặt trời
- Hạ chí
- Hàm tương quan
- Hàm tương quan chuẩn
- Hạn thổ nhưỡng, đất khô kiệt
- Hào quang mặt trời
- Hạt nhân đóng băng ( đông kết)
- Hạt nhân ngưng kết
- Hạt nhân tinh thể băng
- Hạt nhân thăng hoa619
- Hằng số ánh sáng mặt trời
- Hằng số chất khí
- Hằng số hấp dẫn
- Hằng số hiệu chỉnh khí áp kế thủy ngân
- Hằng số mặt trời
- Hằng số mặt trời khí tượng
- Hằng số vật lý
- Hấp thụ bức xạ
- Hấp thụ nghiêng
- Hấp thụ sóng vi ba của mây và các hạt giáng thủy
- Hấp thụ sóng vi ba khí quyển
- Hệ đơn vị đo
- Hệ số giảm yếu (bức xạ)
- Hệ số hấp thụ tổng quát
- Hệ số hiệu chỉnh máy khí tượng
- Hệ số Kastrov
- Hệ số nhớt động lực
- Hệ số sát nhập
- Hệ số trao đổi ẩm
- Hệ số va chạm
- Hệ số vẫn đục Ongstrom
- Hệ thống khí áp
- Hệ thống khí hậu
- Hệ thống mây
- Hệ thống thời tiết
- Hiện tượng khí hậu học
- Hiện tượng khí quyển
- Hiện tượng khí tượng
- Hiện tượng mù do tuyết
- Hiện tượng quang học trong khí quyển
- Hiệp hội khí tượng học và vật lý khí quyển quốc tế
- Hiệu ứng nhà kính BDKH
- Hiệu ứng vĩ hướng bức xạ vũ trụ
- Hình dạng hạt tuyết
- Hình thành đá
- Hóa băng của hơi nước
- Hóa học khí quyển
- Hòa hợp trường các yếu tố khí tượng
- Hoàn lưu chung của khí quyển
- Hoàn lưu địa phương 261,
- Hoàn lưu gió mùa
- Hoàn lưu kinh hướng
- Hoàn lưu khí quyển
- Hoàn lưu vĩ hướng
- Hoàng đạo
- Hoạt động (mạnh) của mặt trời
- Hoạt động ARD BDKH
- Hồi tiếp âm BDKH
- Hồi tiếp dương BDKH
- Hồi tiếp hơi nước bdkh
- Hồi tiếp khí hậu bdkh
- Hồi tiếp mây BDKH
- Hội tụ đường dòng
- Hội tụ gió
- Hợp tác công nghệ bdkh
- Hợp tác quốc tế về Biến đổi khí hậu
- Hướng gió
- ICAO
- Ion hóa khí quyển
- Kế hoạch hành động ứng phó với BĐKH
- Kịch bản biến đổi khí hậu
- Kiểm tra chất lượng số liệu
- Kinh độ địa lý
- Kỷ nguyên khí hậu
- Ký quỹ bdkh
- Khâm Thiên giám, Ty chiêm hậu, Ty Kính Cẫn, Ty Khắc Cần, Nha Môn đê Chính (thời phong kiến)
- Khí áp kế
- Khí áp ký
- Khí áp ký tự ghi
- Khí đoàn
- Khí hậu
- Khí hậu cao không
- Khí hậu cận nhiệt đới
- Khí hậu du lịch
- Khí hậu động lực
- Khí hậu gió mùa
- Khí hậu gió mùa
- Khí hậu hàn đới
- Khí hậu hàng không
- Khí hậu học
- Khí hậu học vật lý
- Khí hậu khí quyển tự do
- Khí hậu
- Khí hậu nông nghiệp
- Khí hậu nhiệt đới
- Khí hậu ôn đới
- Khí hậu Savani
- Khí hậu sinh thái
- Khí hậu tiện ích
- Khí hậu tín phong
- Khí hậu thảo nguyên
- Khí hậu thiên văn
- Khí hậu thực vật
- Khí hậu ứng dụng
- Khí hậu xây dựng
- Khí nhà kính
- Khí quyển ẩm lý tưởng
- Khí quyển chuẩn quốc tế
- Khí quyển đẳng nhiệt
- Khí quyển đồng nhất
- Khí quyển hành tinh
- Khí quyển heli
- Khí quyển hồng ngoại
- Khí quyển loạn lưu
- Khí quyển lý tưởng
- Khí quyển mặt trời
- Khí quyển ngoài
- Khí quyển sạch và khô
- Khí quyển tiêu chuẩn
- Khí quyển thực
- Khí quyển trên cao
- Khí tượng biển
- Khí tượng công nghiệp
- Khí tượng động lực
- Khí tượng hàng hải
- Khí tượng hàng không
- Khí tượng học
- Khí tượng lý thuyết
- Khí tượng nông nghiệp
- Khí tượng nhiệt đới
- Khí tượng synốp
- Khí tượng
- Khí tượng thủy văn rừng
- Khí tượng thực nghiệm
- Khí tượng ứng dụng
- Khí tượng vệ tinh
- Khí tượng y học
- Khí triều hấp dẫn
- Khoảng cách thiên đỉnh
- Khói (bụi) thành phố
- Khô hạn
- Khối không khí ổn định
- Không khí bão hòa
- Khúc xạ ánh sáng
- Khúc xạ ánh sáng trong khí quyển
- Khúc xạ sóng vô tuyến trong tầng đối lưu
- Khuếch xạ
- Lập đông
- Lập hạ
- Lấp lánh ánh sao
- Lập thu
- Lập xuân
- Lí thuyết Mi
- Lí thuyết quang hóa về sự hình thành của Ô-dôn
- Lí thuyết Reley
- Liên đoàn khảo sát Đồng bằng sông Cửu Long
- Liên đoàn khảo sát Đồng bằng sông Hồng Thái Bình
- Liên đoàn khảo sát khí tượng thủy văn
- Liệu pháp y khí hậu
- Loại hình khí hậu
- Loạn lưu khí quyển
- Lỗ thủng o zôn Nam Cực bdkh
- Lồng ghép BĐKH trong quy hoạch phát triển kinh tế xã hội
- Lớp (tầng) không khí
- Lớp biên gần mặt đất
- Lớp biên khí quyển
- Lớp đất nhiệt độ năm không đổi
- Lớp đất nhiệt độ ngày không đổi
- Lớp hoạt động của đất
- Lớp khí quyển sát đất
- Lớp nước đóng băng
- Lớp nhiễu động
- Lớp phủ mây
- Lớp phủ tuyết
- Lớp tuyết phủ (giữ nhiệt đo đất vào mùa đông)
- Lớp xáo trộn cơ học
- Lực áp suất
- Lực tác động
- Lượng bụi trong không khí
- Lượng chỉ định bdkh
- Lượng mây
- Lượng nước dự trữ trong mây
- Lý thuyết Chép-men về hình thành tầng o-dôn
- Lý thuyết động lực chất khí
- Mã luật cao không
- Mã luật sy nốp tàu biển
- Ma sát nội tại
- Màn sương mù
- Mạng lưới toàn cầu
- Mạng lưới trạm (quan trắc) khí tượng
- Máy điện báo teletip
- Máy đo ( ghi ) sương móc
- Máy đo băng giá lớp đất sâu
- Máy đo bốc hơi
- Máy đo bụi
- Máy đo độ cao lớp nước
- Máy đo độ cao mây bằng điện quang571
- Máy đo độ cao vô tuyến
- Máy đo độ trong suốt khí quyển
- Máy đo độ vẩn đục
- Máy đo giáng thủy ( mưa )
- Máy đo gió
- Máy đo mây
- Máy đo mây Kuznesop
- Máy đo Ozon
- Máy đo sương móc tự ghi
- Máy đo tầm nhìn xa Sharonov
- Máy đo tuyết tĩnh khối
- Máy gió tự ghi
- Máy khí tượng tự ghi
- Máy tự ghi độ cao
- Máy tự ghi giờ nắng
- Máy thám không vô tuyến
- Mặt cắt
- Mặt cắt ngang
- Mặt cắt thẳng đứng
- Mặt cắt thẳng đứng theo quỹ đạo
- Mặt đẳng áp
- Mặt đẳng nhiệt
- Mặt hoạt động
- Mặt trời ảo (248)
- Mặt trời nghịch
- Mặt trời
- Mật độ carbon bdkh
- Mật độ hơi nước
- Mật độ không khí
- Mật độ quang của khí quyển
- Mật độ tiêu chuẩn của không khí
- Mây băng (241)
- Miền khí hậu
- Miền khí hậu phía bắc
- Miền khí hậu phía nam
- Momen quay tuyệt đối
- Momen tuyệt đối khối lượng chuyển động
- Mô hình dự báo số trị
- Mô hình khí hậu
- Mô hình mây
- Mô hình phi địa chuyển
- Môi trường bất đông nhất của quang khí quyển
- Mù địa phương
- Mù khói
- Mù khói cháy rừng
- Mù khô, mù cát
- Mua bán phát thải bdkh
- Mùa đông
- Mùa hạ
- Mùa khí hậu
- Mùa thu
- Mùa xuân
- Múi giờ
- Mưa a-xít
- Mưa mai (Mưa Bai-u)
- Mưa màu
- Mưa nhiệt đới
- Mưa rào gió mùa
- Mưa
- Mực (kết)đóng băng
- Mực biển
- Mực đối lưu
- Mực đối lưu sâu
- Mực đối lưu tự do
- Mực gồ ghề
- Mực kết băng máy bay
- Mực ngưng kết
- Mực trung bình
- Năm cực Quốc tế
- Năm địa cực quốc tế
- Năm địa vật lý quốc tế
- Năm mặt trời trung bình
- Năm quốc tế về măt trời tĩnh
- Năm vật lý địa cầu quốc tế
- Năng lượng ánh sáng
- Năng lượng bất ổn định
- Nắng nóng gay gắt
- Niên giám khí tượng
- Nóng lên toàn cầu bdkh
- Nước biển dâng
- Nước đông kết
- Nước kết tủa
- Nước trong mây
- Ngày mặt trời thực
- Ngày mặt trời trung bình
- Nghịch nhiệt
- Nghịch nhiệt lớp khí quyển sát đất
- Nghịch nhiệt tầng cao
- Nghiên cứu khí hậu
- Nguồn ô nhiễm không khí
- Nguyên lý Guin-gen-xa
- Nguyên lý Hat-lei
- Nguyên lý tương tự động lực Newton
- Nguyễn Xiển,Trần Văn An, Nguyễn Đức Ngữ
- Ngưng kết hơi nước
- Ngưng kết không hạt nhân
- Ngưng tụ tự phát
- Nha khí tượng
- Nha Khí tượng Thủy văn
- Nhân tố địa lý của khí hậu
- Nhật quang ký
- Nhiên liệu hóa thạch bdkh
- Nhiên liệu sinh học bdkh
- Nhiệt ẩm kế viễn thám trên máy bay
- Nhiệt ẩm ký
- Nhiệt dung của không khí
- Nhiệt độ
- Nhiệt độ ảo
- Nhiệt độ bề mặt nước
- Nhiệt độ bức xạ
- Nhiệt độ các lớp đất sâu
- Nhiệt độ cân bằng
- Nhiệt độ điểm sương
- Nhiệt độ đỉnh mây
- Nhiệt độ hoạt động
- Nhiệt độ không khí
- Nhiệt độ ngưng kết
- Nhiệt độ nhiệt kế ướt
- Nhiệt độ quy ước
- Nhiệt độ tối cao
- Nhiệt độ tối thấp
- Nhiệt độ thế vị
- Nhiệt độ thế vị có hiệu chỉnh tương đương
- Nhiệt độ thế vị giả
- Nhiệt độ thế vị nhiệt kế ướt
- Nhiệt độ thế vị tương đương
- Nhiệt độ trong bóng râm
- Nhiệt độ trung bình vĩ tuyến (tháng, năm, mùa)
- Nhiệt đới
- Nhiệt kế
- Nhiệt ký
- Nhiệt lượng bức xạ tổng cộng có thể
- Nhiệt lưu hạn ( đỉnh nhiệt quyển)
- Nhiễu động khí áp
- Nhiễu động khí quyển
- Nhịp điệu ( tính chất lặp đi lặp lại)
- Nhịp khí hậu bdkh
- Những dấu hiệu đặc trưng cho (biến đổi) thời tiết
- Những dấu hiệu địa phương của thời tiết
- Ô nhiễm khí quyển
- Ô nhiễm không khí
- Ô zôn bdkh
- Ổn định (tĩnh học, nhiệt động lực học)
- Ổn định tĩnh học, trạng thái ổn định khí quyển
- Ôzôn tầng cao
- Profil thẳng đứng
- Proton-đơn vị đo bức xạ
- Phản ứng Y khí tương
- Phản xạ
- Phản xạ khuếch tán
- Phát quang bầu trời đêm
- Phát thải do con người gây ra bdkh
- Phát thanh khí tượng phần lục địa
- Phát xạ
- Phân bố giọt nước theo kích thước
- Phân bố năng lượng trong vùng quang phổ mặt trời lớp sát đất
- Phân bố năng lượng trong vùng quang phổ mặt trời ngoài giới hạn khí quyển
- Phân bố nhiệt độ theo chiều cao trong lớp sát bề mặt đất
- Phân bố nhiệt độ trong khí quyển
- Phân bố tốc độ gió
- Phân cực
- Phân kỳ bức xạ
- Phân kỳ đường dòng
- Phân kỳ gió
- Phân kỳ ma sát
- Phân kỳ phát xạ
- Phân kỳ tốc độ
- Phân loại các khối không khí
- Phân loại front
- Phân loại khí hậu theo bản chất vật lý
- Phân loại khí hậu theo tính chất mặt đệm
- Phân tách khuếch tán
- Phân tầng khí quyển
- Phân tích Eiler
- Phân tích gamiton
- Phân tích kinh tế về khí hậu bdkh
- Phân tích khách quan trường các yếu tố khí tượng
- Phân tích khí hậu quá khứ thông qua vân thớt gỗ
- Phân tích Laplas
- Phân tích synôp
- Phân tích tính chu kỳ của số liệu
- Phân vùng khí hậu
- Phân vùng khí hậu nông nghiệp
- Phân vùng khí hậu theo Buduko
- Phân vùng khí hậu theo Kaminsky
- Phân vùng khí hậu theo Selianinov
- Phép đo áp suất
- Phép đo điểm sôi để xác định độ cao theo khí áp
- Phong tốc kế chậu
- Phóng xạ khí quyển
- Phục vụ khí tượng hàng không
- Phương pháp chất điểm (không khí)
- Phương pháp dự báo chủ quan
- Phương pháp dự báo hoàn hảo (Perfect Prognostic – PP)
- Phương pháp dự báo khách quan
- Phương pháp dự báo khí hậu
- Phương pháp dự báo quán tính
- Phương pháp dự báo sác xuất thống kê
- Phương pháp dự báo số trị thủy động
- Phương pháp dự báo synop
- Phương pháp dự báo tổ hợp
- Phương pháp dự báo tổ hợp nhiều mô hình
- Phương pháp dự báo thống kê
- Phương pháp dự báo thông kê vật lý
- Phương pháp đẳng áp
- Phương pháp đường đồng mức
- Phương pháp hóa học nghiên cứu bản chấthạt nhân ngưng kết
- Phương pháp hóa học xác định độ ẩm không khí
- Phương pháp lâu dài xác định hằng số mặt trời
- Phương pháp nội suy (hình thức, vật lý)
- Phương pháp ngắn xác định hằng số mặt trời
- Phương pháp ngoại suy (hình thức, vật lý)
- Phương pháp phân lớp xác định năng lượng bất ổn định
- Phương pháp phân tích (biến phân, đa yếu tố, điều chỉnh liên tiếp)
- Phương pháp quỹ đạo
- Phương pháp synốp
- Phương pháp tính toán
- Phương pháp tính toán dán tiếp các đặc trưng khí hậu
- Phương pháp tổ hợp một mô hình với nhiều đầu vào
- Phương pháp thống kê sau mô hình (MOS)
- Phương pháp thống kê tổ hợp (EMOS)
- Phương trình cơ bản
- Phương trình chẩn đoán
- Phương trình chiếu sáng không khí
- Phương trình thủy tĩnh
- Phương trình xuất phát (x Phương trình đầy đủ)
- Quả cầu tự trôi
- Quá trình không thuận nghịch
- Quá trình synốp cơ bản
- Quá trình thuận nghịch
- Quan hệ Đại dương-Khí quyển
- Quan hệ Mặt Trời-Thời tiết-Khí hậu
- Quan trắc Albedo
- Quan trắc bão bằng radar
- Quan trăc bốc hơi trên tàu biển
- Quan trắc bức xạ
- Quan trắc cao không
- Quan trắc gió
- Quan trắc gió Pilot
- Quan trắc khí tượng cao không
- Quan trắc khí tượng hàng không
- Quan trắc khí tượng
- Quan trắc mây bằng radar
- Quan trắc mây
- Quan trắc nhiệt độ đất
- Quan trắc nhiệt độ không khí
- Quan trắc tàu biển
- Quan trắc tầm nhìn xa
- Quan trắc viên khí tượng
- Quang học khí quyển
- Quang học khí tượng
- Quang hợp
- Quang kế
- Quang mây
- Quang phổ
- Quang phổ giọt nước
- Quang phổ hạt nhân ngương kết
- Quang phổ hấp thụ
- Quang phổ khí quyển
- Quang phổ mặt trời
- Quang quyển570
- Quầng bình minh
- Quầng mặt trăng
- Quầng mặt trời
- Quy chuẩn khí hậu xây dựng
- Quỹ đạo của Trái Đất
- Quỹ đạo di chuyển của bão
- Quy hoạch tối ưu mạng lưới trạm quan trắc khí tượng
- Quy luật chuẩn của sai số
- Quy phạm quan trắc bức xạ
- Quy phạm quan trắc cao không
- Quy phạm quan trắc khí tượng
- Quy phạm xử lý số liệu khí tượng bề mặt
- Quyền được hưởng bdkh
- Radar Dopler
- Radar thời tiết (x Radar khí tượng)
- Radar xung điện
- Ranh giới khí hậu
- Rửa trôi đất ( do gió, mưa, dòng chảy)
- Sách chuyên khảo
- Sách giáo trình
- Sai số dự báo
- Sai số quan trắc
- Sinh khí hậu quang hóa bdkh
- Sinh khối bdkh
- Sóng khí quyển
- Số liệu cao không
- Số liệu khí hậu
- Số lương tương đối vết đen mặt trời
- Số ngày có dông
- Số ngày có giáng thủy, có mưa
- Số ngày có sương mù
- Số ngày có sương muối
- Số ngày không có nắng
- Sổ quan trắc khí tượng SKT
- Suất khúc xạ sóng vô tuyến của không khí
- Suy giảm vi ba trong mây và giáng thủy
- Sự biến đổi có tính chu kỳ của thời tiết, khí hậu
- Sự biến đổi không theo chu kỳ của thời tiết
- Sự bức xạ ban đêm
- Sự cộng hưởng
- Sự di chuyển của áp cao
- Sự di chuyển của áp thấp
- Sự di chuyển của mây
- Sự đóng băng
- Sự giảm yếu bức xạ
- Sự giảm yếu bức xạ trong khí quyển
- Sự gián đoạn của khí hậu
- Sự hấp thụ
- Sự hấp thụ có chọn lọc bức xạ trong khí quyển
- Sự hình thành đá
- Sự hình thành đá son khí
- Sự hình thành mưa
- Sự hình thành nhân đá
- Sự hình thành tia quang học (248)
- Sự hình thành xoáy địa phương
- Sự hình thành, phát triển mây
- Sự hợp nhất (liên kết) các giọt, hạt
- Sự làm thay đổi khí hậu
- Sự phát quang
- Sự phân kỳ, tính phân kỳ
- Sự phân tầng khí quyển
- Sự tán xạ bội (nhiều lần)
- Sự tăng vọt của áp suất
- Sự thăng hoa trên mặt đất
- Sự thoát (mất) các chất khí khỏi KQ trái đất554
- Sức chứa độ ẩm tiềm năng của không khí
- Sức chứa nước của không khí
- Sương giá bức xạ
- Sương giá
- Sương móc ( sương mai )
- Sương mù khói
- Sương mù
- Sy nốp
- Tác động có hại của BĐKH
- Tác động có lợi của BĐKH
- Tác động của BĐKH đến nuôi trồng hải sản
- Tác động của biến đổi khí hậu đến chăn nuôi
- Tác động của biến đổi khí hậu đến đánh bắt hải sản
- Tác động của biến đổi khí hậu đến nông nghiệp
- Tác động của biến đổi khí hậu đến nuôi trồng thủy sản
- Tác động của biến đổi khí hậu đến nguy cơ cháy rừng
- Tác động của biến đổi khí hậu đến sức khỏe
- Tác động của khí hậu đến du lịch
- Tác động cuaqr BĐKH đến động thực vật rừng
- Tác động hoạt động mặt trời
- Tác động tích cực
- Tài nguyên khí hậu nông nghiệp
- Tài nguyên khí hậu
- Tán xạ
- Tán xạ nguyên phát
- Tán xạ phân tử
- Tán xạ sóng vi ba của mây và các hạt giáng thủy
- Tán xạ tổng cộng ánh sáng khí quyển
- Tán xạ vĩ hướng
- Tạp chất trong giáng thủy
- Tạp chí khí tượng thủy văn
- Tàu biển nghiên cứu thời tiết
- Tầm nhìn xa
- Tần số (gió) giật589
- Tần số biến điệu (chuyển động sóng )
- Tầng bình lưu trên
- Tầng điện ly
- Tầng điện lý khí quyển
- Tầng kết bất ổn định ẩm
- Tầng kết bất ổn định đối lưu
- Tầng kết ổn định đối lưu
- Tầng nhiệt ( nhiệt quyển)526
- Tầng Ozon
- Tầng trên của khí quyển
- Tập bản đồ khí hậu
- Tập san khí tượng (KTTV)
- Tia phóng xạ
- Tích ôn (x Tổng nhiệt)
- Tích tụ bụi trong khí quyển
- Tích tụ hạt nhân ngưng kết
- Tiêu khí tượng
- Tiểu vùng khí hậu
- Tin ATNĐ
- Tin bão
- Tín hiệu phản hồi vô tuyến
- Tín hiệu phản hồi vô tuyến từ mây và giáng thủy
- Tính biến động ( của các yếu tố khí tượng)
- Tính chịu hạn của thực vật
- Tính chịu rét mùa đông của thực vật
- Tính chu kỳ của khí hậu
- Tính dị thường của áp suất
- Tính khả biến của khí hậu
- Tính lục địa của khí hậu
- Tính ổn định ( hướng ) gió
- Tính toán thời gian (giờ) theo độ cao mặt trời
- Tinh thể băng(242)
- Tọa độ địa lý
- Tọa độ từ tính110
- Tố
- Tố ( lốc ) tuyết
- Tổ chức khí tượng thế giới
- Tố, lốc xoáy
- Tốc độ bốc hơi nước
- Tốc đô chuyển động của vệ tinh nhân tạo
- Tốc độ gió
- Tốc độ gió địa chuyển
- Tốc độ rơi của giọt nước ( từ mây, khí quyển)
- Tốc độ thẳng đứng
- Tốc độ vũ trụ thứ
- Tốc độ vũ trụ thứ
- Tốc độ vũ trụ thứ nhất
- Tổng (nhiệt ) tán xạ
- Tổng ( nhiệt ) bức xạ trực tiếp492
- Tổng ( nhiệt ) tổng xạ493
- Tổng bức xạ ( nhiệt)492
- Tổng bức xạ hiệu dụng
- Tổng bức xạ mùa
- Tổng cục khí tượng Thủy văn
- Tổng lượng bức xạ năm
- Tổng nhiệt
- Tổng nhiệt lượng bức xạ tháng
- Tổng xạ
- Tuần hoàn hơi nước trong khí quyển
- Tuần hoàn nội
- Tuần hoàn ngoại
- Tuyết ẩm
- Tuyết màu
- Tuyết
- Tuyết rơi
- Từ trường trái đât
- Tựa địa chuyển
- Tỷ lệ hỗn hợp
- Tỷ suất giáng thủy
- Tỷ trọng ( các chất khí )
- Tỷ trọng nước trong mây
- Thạch quyển
- Thám không bằng dù thả từ máy bay
- Thám không vô tuyến
- Thám không vô tuyến tầng điện ly
- Thám sát khí tượng bằng hỏa tiễn
- Thám sát khí tượng bằng máy bay
- Thám sát khí tượng bằng tàu biển
- Thám sát khí tượng bằng vệ tinh
- Thám sát thời tiết bằng máy bay
- Tham số hóa vật lý
- Thành phần bình lưu
- Thành phần địa chuyển
- Thành phần gió phi địa chuyển
- Thành phần không khí
- Thành phần tiếp tuyến của gia tốc
- Thăng hoa (hóa khí không qua nước)
- Thềm lục địa băng (Nam cực)
- Thiên đỉnh
- Thiên đỉnh tinh cầu
- Thiên tai nguồn gốc Khí tượng
- Thiên thạch
- Thiên văn Đài ( tại Phủ Liễn – Thời Pháp thuộc)
- Thiết bị đo tầm nhìn xa
- Thiết bị mẫu ( chuẩn )
- Thiết bị quán tính
- Thiết bị quan trắc khí tượng tự ghi (lắp đặt trên máy bay)
- Thiết bị quan trắc tự ghi
- Thiết bị thám sát bay
- Thiết bị vô tuyến thám trắc gió
- Thiết bị xung đo bức xạ
- Thông báo khí hậu
- Thông báo khí hậu nông nghiệp
- Thông lượng ánh sáng
- Thông lượng bức xạ
- Thông lượng carbon bdkh
- Thông tin khí tượng
- Thời gian khả chiếu của ánh sáng mặt trời
- Thời gian mặt trời thực
- Thời kỳ băng hà
- Thời kỳ băng hà gần nhất
- Thời kỳ cam kết bdkh
- Thời kỳ sinh trưởng
- Thời kỳ tiểu băng hà bdkh
- Thời kỳ thứ (thời kỳ cận nhất biến đổi địa chất trái đất)535
- Thời tiết địa phương
- Thu hồi carbon bdkh
- Thu hồi metan bdkh
- Thu phân
- Thuế carbon bdkh
- Thủy quyển
- Trái đất
- Trạm dự báo khí tượng thủy văn tỉnh
- Trạm đo giáng thủy tự động, trạm đo mưa tự động
- Trạm đo giáng thủy, trạm đo mưa
- Trạm khí tượng nông nghiệp
- Trạm quan trắc
- Trạm quan trắc cao không
- Trạm quan trắc khí tượng hàng không
- Trạm quan trắc khí tượng tự động trôi trên biển
- Trạng thái bất ổn định không khí ẩm
- Trạng thái cân bằng ổn định
- Trạng thái cộng hưởng
- Trạng thái đối vị (mặt trời trái đất, mặt trăng )
- Trạng thái ổn định không khí ẩm
- Trạng thái trung gian
- Trạng thái trung gian không khí ẩm
- Trao đổi bức xạ
- Trao đổi giữa các vĩ độ
- Trao đổi nhiệt đối lưu
- Trao đổi nhiệt trong đất và nước
- Trao đổi nhiệt trong khí quyển
- Trăng ảo (248)
- Triều khí quyển mặt trời
- Triều khí quyển
- Trịnh Văn Thư, Nguyễn Văn Quý
- Trục của quả đất
- Trung bình khí hậu
- Trung khí hậu
- Trung tâm bão khu vực
- Trung tâm biến áp (giảm hoặc tăng )584
- Trung tâm dự báo
- Trung tâm Dự báo KTTV Quốc gia
- Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn Trung ương
- Trung tâm dự báo thời tiết hạn vừa châu Âu ( ECMWF)
- Trung tâm KTTV tỉnh, Đài KTTV tỉnh (…)
- Trung tâm khí tượng khu vực
- Trung tâm khí tượng nông nghiệp
- Trung tâm khí tượng toàn cầu
- Trung tâm khí tượng thế giới
- Trung tâm khí tượng thủy văn quốc gia
- Trung tâm mạng lưới KTTV
- Trung tâm Tư liệu KTTV
- Trung tâm Thông tin Dữ liệu KTTV
- Truyền dẫn quang trong khí quyển
- Truyền phát tin khí tượng
- Truyền sóng vô tuyến điện từ trong khí quyển loạn lưu
- Trữ lượng nước trong KQ
- Trực xạ kế Xavinop
- Trực xạ mặt trời
- Trực xạ mặt trời trên mặt phẳng nằm ngang
- Trường độ xoáy ( tốc độ gió )
- Trường gió
- Trường vận tốc
- Trường xôlennôit
- Trường yên (biến hình) trên cao
- Ủy ban nghiên cứu vũ trụ Quốc tế
- Vận chuyển bức xạ sóng dài trong khí quyển
- Vận chuyển bức xạ trong khí quyển
- Vẩn đục khô
- Vận tốc góc quay của trái đất
- Vầng trăng ảo
- Vật lý giáng thủy
- Vật lý học bốc hơi
- Vật lý học giáng thủy
- Vật lý học mây
- Vật lý học quá trình rửa trôi (đất)
- Vật lý học quá trình sinh front
- Vật lý khí quyển
- Vật lý khí quyển tự do
- Vật lý lớp biên khí quyển
- Vật lý lớp khí quyển sát mặt đât
- Vật lý mây
- Véc tơ chuyển động của mây
- Véc tơ gió tổng cộng
- Vệ tinh cưc
- Vệ tinh địa tĩnh
- Vệ tinh khí tượng
- Vết đen mặt trời
- Vĩ độ địa lý
- Vĩ độ ôn đới
- Vĩ độ từ tính110
- Vĩ độ trung bình
- Vi khí hậu
- Vĩ tuyến yên ngựa
- Viện Khoa học KTTV và BĐKH
- Viễn thám
- Vỏ Trái Đất
- Vòi rồng
- Vòm thiên thể
- Vòm trời
- Vòng (địa) cực
- Vòng cực bắc
- Vòng cực nam
- Vòng chí tuyến bắc bán cầu
- Vòng chí tuyến nam bán cầu
- Vòng mặt trời ảo
- Vô tuyến thám không
- Vũ lượng kế
- Vùng gió lặng nhiệt đới
- Vùng khí hậu
- Vùng Khí hậu Bắc Trung Bộ
- Vùng Khí hậu Đông Bắc
- Vùng khí hậu Đồng bằng và Trung du Bắc Bộ
- Vùng Khí hậu Nam Bộ
- Vùng Khí hậu Nam Trung Bộ
- Vùng khí hậu nông nghiệp
- Vùng khí hậu Tây Bắc
- Vùng Khí hậu Tây Nguyên
- Vùng nhiệt đới, vĩ độ nhiệt đới
- Vùng thị phổ
- Vùng xích đạo, vĩ độ xích đạo
- Vườn quan trắc khí tượng
- Xác định hướng mây
- Xác định niên đại bằng carbon phóng xạ bdkh
- Xích đạo địa lý
- Xích đạo khí tượng
- Xích đạo nhiệt
- Xích đạo từ
- Xoáy nghịch
- Xoáy nghịch Greenlan
- Xoáy nghịch trên cao
- Xoáy thấp lý tưởng
- Xoáy thuận
- Xoáy thuận chính
- Xoáy thuận nhiệt đới
- Xoáy thuận thứ cấp
- Xoáy thuận trên cao
- Xu hướng, khuynh hướng, xu thế
- Xuân phân
- Xung động các yếu tố khí tượng
- Xử lý số liệu radar
- Xử lý số liệu vệ tinh
- Xử lý sơ bộ số liệu quan trắc khí tượng
- Xử lý thô khí hậu
- Yếu tố bất ổn định
- Yếu tố khí hậu