Quyển 19. Ngôn ngữ học, Hán Nôm
Từ Bách khoa toàn thư Việt Nam
Quyển 19. Ngôn ngữ học, Hán Nôm
Quyển này có 1.524 mục từ liên quan đến lĩnh vực Ngôn ngữ học, Hán Nôm
- A vietnamese grammar (l.c. thompson)
- An introduction to functional grammar (m.a.k. halliday,1984)
- An nam chí nguyên 安南志原,
- An nam dịch ngữ 安南譯語,
- An nam đồ thuyết 安南圖説,
- Aprexjan, ju.d
- Âm chính
- Âm cuối
- Âm đầu
- Âm đệm
- Âm điệu
- Âm hưởng
- Âm luật
- Âm sắc
- Âm tắc
- Âm tiết
- Âm tố
- Âm vận học
- Âm vị
- Âm vị học
- Âm vị học và tuyến tính (cao xuân hạo, 2001)
- Âm vị siêu đoạn
- Âm vị việt.
- Âm vực
- Âm xát
- Ấn (kiềm ấn, ấn tín tư nhân)
- Ấn ảnh
- Ấn chương học
- Ấn chương học việt nam.
- Ấn chương việt nam (từ thế kỷ xv đến cuối thế kỷ xix), (nguyễn công việt)
- Ẩn dụ ( meaphor)
- Ấu học chỉ nam hiệp vận
- Bắc kì địa chí北圻地誌
- Bậc thang ( thơ )
- Bắc thành địa dư chí lục 北城地輿志錄
- Bắc thư nam ấn bản mục lục北書南印版目錄 (trần văn giáp)
- Bách khoa thư
- Bách khoa thư chuyên ngành
- Bách khoa thư địa phương
- Bách khoa toàn thư
- Bách thần lục 百神錄
- Bạch thoại
- Bạch vân am quốc ngữ thi 白雲庵國語語詩
- Bạch vân am thi tập 白雲庵詩集
- Bài vị
- Bally, ch.
- Bản biên tập (bản biên định)
- Bản chất nghĩa
- Bản chép tay
- Bản gốc
- Bản đồ ngôn ngữ
- Bản hiệu đính
- Bản in (bản bản)
- Bản khắc (x. ván khắc, mộc bản)
- Bản nền (bản cơ sở, để bản底版)
- Bản quốc dư đồ sơn xuyên địa thế vị trực vật sản điền thổ bị lãm 本國輿圖山川地勢位置物產田土備覽
- Bản quy phạm
- Bản sao
- Bản tác giả (thủ cảo, thủ bản, di cảo, cảo bản)
- Bản thảo ngọc kính cách vận 本草玉鏡格韻,
- Bản thảo thực vật toản yếu 本草植物纂要(phan phu tiên)
- Bán nguyên âm
- Bằng cấp
- Bảng tra chữ nôm dao (hoàng hựu)
- Bằng trắc
- Bảng từ
- Bảo đỉnh hành trì bí chỉ toàn chương 寶鼎行持秘旨全章
- Bao nghĩa
- Bảo quyển,
- Bảo tàng guimet paris
- Bật hơi
- Bất lịch sự
- Bệnh thất ngôn
- Bi kí học - thạch văn học
- Bi kí học và văn bản bi kí hán nôm việt nam (trịnh khắc mạnh).
- Bi kí học việt nam (văn bia việt nam)
- Bi văn
- Biến (variables)
- Biên dịch
- Biển gỗ
- Biền ngẫu
- Biến nghĩa tích cực
- Biến nghĩa tiêu cực
- Biện pháp nghệ thuật
- Biện pháp tu từ
- Biến thể (variety; variation)
- Biến thể âm vị
- Biến thể điển cố
- Biền văn,
- Biện,
- Biết chữ
- Biệt ngữ xã hội
- Biểu cảm
- Biểu diễn ngữ nghĩa
- Biểu tượng như một khuôn mẫu văn hoá
- Biểu,
- Bloomfield, l
- Bố cục
- Bộ thủ
- Bối cảnh
- Bức tranh ngôn ngữ về thế giới
- Budagov, r.a
- Bùi đức tịnh
- Bùi huy bích
- Bùi kỷ
- Bước thoại
- Bút pháp
- Bửu cầm
- Bystrov, i.x
- Ca dao
- Cá ngữ/biệt ngữ cá nhân
- Ca trù
- Các cách tiếp cận trong nghiên cứu dịch thuật
- Các hình thái dịch
- Các khuynh hướng ngữ pháp
- Các kĩ năng ngôn ngữ
- Các kiểu câu (xét theo cấu tạo ngữ pháp)
- Các kiểu câu (xét theo mục đích nói)
- Các kiểu câu (xét theo nghĩa biểu hiện)
- Các lí thuyết thụ đắc ngôn ngữ
- Các loại hình chính sách ngôn ngữ
- Các mô hình ngữ nghĩa và dịch thuật
- Các ngôn ngữ có nguy cơ mai một (endangered languages) ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc ba na ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc bố y ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc bru-vân kiều ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc chăm ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc chơ ro ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc chứt ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc cơ lao ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc cơ tu ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc cống ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc dao ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc giẻ triêng ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc hmông ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc hoa ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc la chí ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc la hủ ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc mnông ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc nùng ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc pà thẻn ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc phù lá ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc sán chay ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc tà ôi ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc tày ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc thái ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc thổ ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc xơ đăng ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc xtiêng ở việt nam
- Các ngôn ngữ họ hán –tạng ở việt nam
- Các ngôn ngữ họ hmông - dao ở việt nam
- Các ngôn ngữ họ nam á ở việt nam
- Các ngôn ngữ họ nam đảo việt nam
- Các ngôn ngữ họ thái-kađai ở việt nam
- Các ngôn ngữ nhánh việt (vietic languages)
- Các ngôn ngữ ở việt nam
- Các ngôn ngữ của dân tộc mường ở việt nam
- Các nhà khoa bảng việt nam (ngô đức thọ chủ biên),
- Các phương pháp của chủ nghĩa miêu tả
- Các phương pháp dạy học ngôn ngữ
- Các phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ
- Các siêu chức năng của ngôn ngữ
- Các trấn tổng xã danh bị lãm 各鎮總社名備覽
- Các vùng phương ngữ ở việt nam
- Cách luật
- Cách ngôn
- Cách tân ngôn ngữ
- Cách tiếp cận giao tiếp trong dạy học ngôn ngữ
- Cái biểu đạt
- Cái chết của các phương ngữ
- Cái cho sẵn
- Cái được biểu đạt
- Cái mới
- Cảm thụ lời nói/phát ngôn
- Cảm từ
- Càn khôn nhất lãm 乾坤一覽
- Cận ngôn ngữ
- Cận ngôn ngữ học
- Cảnh huống ngôn ngữ (langua situation)
- Cảnh quan ngôn ngữ (scape of language)
- Cao bằng kí lược 高平記略
- Cao độ (pitch)
- Cao xuân hạo
- Cao xuân huy
- Cáo
- Cáo phong
- Cặp kế cận
- Câu
- Cấu âm
- Câu đố
- Câu đối
- Câu hỏi tu từ
- Cấu tạo dạng thức từ
- Cấu tạo từ
- Cấu trúc câu
- Cấu trúc đề thuyết
- Cấu trúc nghĩa
- Cấu trúc nghĩa từ
- Cấu trúc ngữ nghĩa của câu
- Cấu trúc nhịp điệu
- Cấu trúc thông tin của câu
- Cấu trúc thông tin và cấu trúc đề thuyết
- Cấu trúc tình thái
- Cấu trúc vần điệu
- Cấu trúc vĩ mô (cấu trúc bảng từ)
- Cấu trúc vi mô (cấu trúc mục từ)
- Cây quyết định
- Châm biếm
- Châm ngôn
- Châm
- Chân nguyên thiền sư
- Chất giọng (voice quality)
- Chất liệu nghệ thuật
- Châu bản (hồng bản)
- Chế phong,
- Chỉ minh lập thành toán pháp 指明立成算法
- Chỉ nam dược hiệu cấp dị thần phương chư bộ thủy soạn 指南藥號急易神方諸部始撰
- Chỉ nam ngọc âm giải nghĩa 指南玉音解義,
- Chiến lược giao tiếp (strategy of communication)
- Chiết đoạn
- Chiết tự (đố chữ, chơi chữ)
- Chiêu anh các tao đàn
- Chiều kích nghĩa
- Chiếu
- Chính hòa chiếu thư mục lục 正和詔書目錄
- Chính sách giáo dục ngôn ngữ (language education policy)
- Chính sách ngôn ngữ (language policy)
- Chính tông nội đạo giáo truyền 正宗內道教傳
- Chính trị ngôn ngữ ( language politics)
- Chomsky, noam
- Chơi chữ
- Chu tố
- Chủ nghĩa sô –vanh trong ngôn ngữ (imperialism)
- Chú giải ngôn ngữ
- Chữ cái
- Chữ ghi âm
- Chữ ghi ý
- Chữ hán
- Chữ húy việt nam qua các triều đại (ngô đức thọ)
- Chữ nôm
- Chữ nôm của dân tộc dao
- Chữ nôm của dân tộc kinh,
- Chữ nôm của dân tộc ngạn,
- Chữ nôm của dân tộc tày - nùng
- Chư phẩm kinh (huyền quang)
- Chữ quốc ngữ
- Chữ trên đá trên đồng minh văn và lịch sử (hà văn tấn)
- Chữ tượng hình
- Chữ viết
- Chữ viết các dân tộc thiểu số ở việt nam.
- Chữ việt cổ
- Chữ viết của dân tộc bana ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc bru -vân kiều ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc chăm ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc chơ ro ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc chu ru ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc cơ ho ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc cơ tu ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc cor ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc dao ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc êđê ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc giẻ triêng ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc hmông ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc hoa ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc hrê ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc jrai ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc khmer ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc lào ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc lô lô ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc lự ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc mnông ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc mường ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc ngái ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc nùng ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc raglay ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc sán chay ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc sán dìu ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc tà ôi ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc tày ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc thái ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc xơ đăng ở việt nam
- Chữ viết của dân tộc xtiêng ở việt nam
- Chùa vĩnh nghiêm (mộc bản)
- Chuẩn hóa các tên riêng
- Chuẩn hóa các thuật ngữ
- Chuẩn hóa các từ ngữ thông thường
- Chuẩn hóa ngôn ngữ
- Chuẩn phong cách
- Chức năng nghĩa
- Chức năng ngữ pháp
- Chức năng thi ca
- Chúc văn
- Chung đỉnh văn
- Chứng loạn ngôn ngữ
- Chứng mất ngôn (aphasia, dysphasia)
- Chuỗi phương ngữ
- Chương (tín chương)
- Chương trình giáo dục
- Chuyển di ngôn ngữ
- Chuyển di tích cực
- Chuyển di tiêu cực
- Chuyển loại
- Chuyển mã (codes switching)
- Chuyển nghĩa
- Cổ bản (cổ thư)
- Cơ cấu ngữ pháp tiếng việt (v.s. panfilov)
- Cơ chế luồng hơi
- Cổ chỉ
- Cổ diêm
- Cổ học viện thư tịch thủ sách 古 學 院 舒 籍 守 索
- Cơ sở của so sánh (tertitum comparationis)
- Cơ sở khắc in (quan khắc, phường khắc, tự khắc, in,...)
- Cơ sở ngữ văn hán nôm (lê trí viễn)
- Con số trong văn hóa và ngôn ngữ
- Cộng đồng giao tiếp ngôn từ ( community of speech)
- Công văn học (đáng án học)
- Cú đậu
- Cú pháp học
- Cụm từ
- Cúng tổ khoa,
- Cuộc thoại
- Cuốn thư
- Đa nghia
- Đa ngữ va dịch thuật
- Đa ngữ xã hội (social multilingualism)
- Đa phương tiện và dịch thuật
- Đa thể ngữ ( polyglossia)
- Đa tồn văn tự (đa hành văn tự, đa tiếp văn tự, đa nhập văn tự)
- Đại học
- Đại học huế
- Đại học quốc gia tp. ha nội,
- Đại học quốc gia tp. hồ chi minh
- Đại học temple (usa)
- Đại nam dồng van nhật bao 大南同文日報
- Đại nam dư dịa chi ước bien大南輿地志約編
- Đại nam liệt truyện大南烈傳
- Đại nam nhất thống chi大南一統志
- Đại nam quốc âm tự vị (huình tịnh paulus của,1895)
- Đại nam quốc cương giới vựng biên 大南國疆界彙編
- Đại nam quốc ngữ 大南國語
- Đại nam quốc sử diễn ca 大南國史演歌
- Đại nam quốc sử quán tàng thư mục lục大南國史館藏書目.
- Đại nam thần lục 大 南 神 錄
- Đại nam thiền uyển truyền đăng lục 大南禪宛傳登錄
- Đại nam thực lục大南實錄
- Đại từ
- Đại việt cổ kim diên cách địa chí khảo 大越古今沿革地志考
- Đại việt địa dư toàn biên 大越地輿全編
- Đại việt sử kí bản kỷ tục biên 大 越 史 記 本 紀 續 編
- Đại việt sử kí toàn thư 大越史記全書
- Đại việt sử kí tiền biên大 越 史 記 前 編
- Dân ca
- Dẫn ngữ
- Dân tộc học giao tiếp (ethrnography communication;ethnography of speaking)
- Đặng xuan bảng,
- Đánh giá bản dịch
- Đánh giá các hệ thống lập trình ngôn ngữ tư duy
- Đánh giá năng lực ngôn ngữ
- Danh từ
- Danh từ tiếng việt (nguyễn tài cẩn, 1975)
- Đào đăng vỹ
- Đào duy anh
- Đao duy từ
- Đảo ngữ
- Đao van học
- Đao van học việt nam.
- Đào văn tập
- Dấu nhấn
- Dấu phụ tu từ
- Dạy học bản ngữ
- Dạy học ngoại ngữ
- Dạy học ngôn ngữ trong ngữ cảnh
- Dị bản
- Dị văn
- Di dân và biến đổi ngôn ngữ
- Di dân và ngôn ngữ (migration and language)
- Di sản hán nôm - thư mục đề yếu (trần nghĩa - françois gros đồng chủ biên)
- Dịch chính trị và ngoại giao
- Dịch đuổi
- Dịch hội nghị và công nghệ
- Dịch máy
- Dịch ngôn ngữ kí hiệu
- Dịch ngôn ngữ pháp đình
- Dịch song song
- Dịch thuật
- Dịch thuật ngữ và khoa học
- Dịch văn học
- Dictionarium anamitico- latinum 南越洋合字彙 (j. tabert, 1838)
- Dictionarivm annnamiticivm lvsitanvm et latinvm (a. des rhodes 1651)
- Dictionnaire annamite-français 大越國音漢字法釋集成 (j.f.m. génibrel, 1898).
- Diễn ngôn
- Dòng thơ
- Dòng ý thức
- Dữ liệu cay (treebank)
- Dụ
- Dụng học giao van hoa
- Dụng học tri nhận
- Dụng học tương phản
- Dụng học ứng dụng
- Duy minh thị
- Địa bạ
- Địa danh học lịch sử
- Địa danh lịch sử (x. địa danh học lịch sử)
- Địa lý dồ chi 地理圖志
- Điểm nhìn
- Điểm nhìn nghệ thuật
- Diễn ca lịch sử,
- Diễn cảm
- Đề
- Điển cố
- Điển mẫu ngữ nghĩa
- Điển tích
- Diễn tố
- Điệp (âm, vần, tiếng, thanh)
- Điệp ngữ
- Điệu bộ học
- Dik, simon
- Đồ họa cổ việt nam (phan cẩm thượng vcs)
- Đỗ hữu châu
- Đô thị hóa ngôn ngữ và phương ngữ học xã hội đô thị (urbanization of language and urban social dialectology)
- Đoản ngữ
- Đoạn thoại
- Đoạn trường tân thanh斷腸新聲(truyện kiều),
- Độc giả
- Độc thoại nội tâm
- Đối thoại
- Đối xứng
- Đông dương địa dư chí tập 東洋地輿志集
- Đông dương hoàn doanh địa dư chí 東洋寰瀛地輿志
- Đông dương văn khố (nhật)
- Đồng âm
- Đồng hóa và dị hóa
- Đồng khánh địa dư chí 同慶地輿志
- Đồng nghĩa
- Đồng nghĩa kép
- Đồng nghĩa tu từ
- Đồng ngữ tuyến
- Động từ
- Động từ tiếng việt (nguyễn kim thản)
- Đường đồng ngữ
- Đơn nghĩa
- Đơn vị dịch thuật
- Đơn vị ngữ pháp
- Emeneau, m.b
- Fiillmore, ch.j
- Foundations of cognitive grammar (r. langacker,1987)
- Gak, v.g
- Gần âm-gần nghĩa
- Gaspardone, emile (pháp)
- Ghép
- Gia định tam gia (bình dương thi xã)
- Gia định thành thông chí 嘉定城通志,
- Gia phả
- Giá trị phong cách
- Giá trị thẩm mỹ
- Giác quan trong văn hóa và ngôn ngữ
- Giải ngữ
- [[Giai tầng xã hội [trong giao tiếp] (social class)]]
- Giáng bút.
- Giao châu dư địa chí 交州輿地志
- Giáo dục hán nôm
- Giáo dục ngôn ngữ
- Giáo dục song ngữ
- Giao thoa
- Giao tiếp có sự trợ giúp của máy tính
- Giao tiếp liên văn hóa (intercultural communication)
- Giao tiếp môi sinh/ môi trường /sinh thái (environmental communication)
- Giao tiếp xuyên/giao văn hóa ( crosscultural communication)
- Giáo trình lịch sử ngữ âm tiếng việt của gs nguyễn tài cẩn
- Giáo trình ngôn ngữ học đại cương (ferdinand de saussure)
- Giáo trình từ điển học (l.zgusta, praha 1971)
- Giáo trình về việt ngữ, tập 1 (hoàng tuệ chủ biên, lê cận, cù đình tú)
- Gieo vần
- Giới trong văn hoá và ngôn ngữ
- Giới từ
- Giọng (voice), (accent),
- Giọng điệu
- Giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt
- Gợi cảm
- Gorđina và các nhà ngôn ngữ học xô viết nghiên cứu ngữ âm tiếng việt
- Gordina, m.v
- Hạ nghĩa
- Hà nội địa dư 河內地輿
- Hài âm
- Hải dương địa dư 海陽地與
- Hài hòa ngữ âm
- Hải nam tạp trứ 海南雜著 (thái đình lan)
- Hải ngoại kỷ sự 海外纪事
- Hài thanh
- Hải thượng lãn ông y tông tâm lĩnh toàn trật 海上懶翁醫宗心領全秩
- Halliday,m.a.k.
- Hàm ngôn
- Hàm súc
- Hàm ý
- Hàm ý hội thoại
- Hán ngữ học lịch sử
- Hán tự học (x. văn tự học chữ hán)
- Hán tự tự học 漢字自學
- Hán văn biến thể
- Hán văn việt nam
- Hành động ngôn từ
- Hành thể (vai)
- Hành vi ngôn ngữ (language behavior)
- Hạnh,
- Hậu bổ
- Haudricourt, a.g
- Hệ thống ngữ âm tiếng việt thế kỉ 17
- Hiện kim bắc kì chi địa dư sử現今北圻之地輿史
- Hiện tượng lây nghĩa
- Hiện tượng lịch sự (politeness phenomena)
- Hiện tượng mở rộng nghĩa
- Hiện tượng ngược nghĩa
- Hiện tượng thu hẹp nghĩa
- Hiệp hội ngữ âm quốc tế
- Hiệu điểm
- Hiệu khám học
- Hình thái học
- Hình thể nghĩa
- Hình thức ngữ pháp
- Hình tiết
- Hình tố
- Hình vị
- Hjemslev, louis
- Hồ thượng thư gia lễ 胡尚書家禮 (hồ sĩ dương)
- Hổ trướng khu cơ 虎 帳 摳 機
- Hòa bình quan lang sử lược ca âm 和平官郎史略歌音
- Hoan châu phong thổ kí 驩州風土記
- Hoán dụ
- Hoàng phê
- Hoàng tuệ
- Hoàng việt luật lệ皇越律例 (luật gia long)
- Hoàng việt nhất thống dư địa chí皇 越 一 統 輿 地 志
- Hoàng xuân hãn
- Hoành phi
- Học viện khoa học xã hội
- Hội ngôn ngữ học
- Hội tao đàn
- Hội thoại
- Hội từ điển học châu á
- Hội từ điển học châu âu
- Hội từ điển học châu úc
- Hồng đức bản đồ 洪 德 版 圖
- Hồng đức quốc âm thi tập 洪德國音詩集,
- Hợp bản
- Hư từ
- Huấn điểm (bình điểm, phê điểm)
- Huấn hỗ học.
- Humboldt, wilhelm von
- Hưng hóa kí lược 興化記略
- Hưng yên tỉnh nhất thống chí興安省一統志
- Hương hải thiền sư
- Hương ước (khoán ước, )
- Hữu thanh (tiếng thanh/tiếng ồn).
- Huyền quang
- Huỳnh tịnh paulus của
- Jakhontov, s.e
- Jakovson, r
- Kế hoạch hóa bản thể ngôn ngữ (corpus planning)
- Kế hoạch hóa chữ viết/văn tự
- Kế hoạch hóa địa vị ngôn ngữ (status planning)
- Kế hoạch hóa ngôn ngữ (language planning)
- Kế hoạch hóa uy tín ngôn ngữ ( prestige planning)
- Kéo theo
- Kết cấu nghệ thuật
- Kết tử
- Khả năng hiểu
- Khắc thạch
- Khái luận văn tự học chữ nôm (nguyễn quang hồng),
- Khái niệm cộng đồng diễn ngôn
- Khái quát hóa nghĩa
- Khải
- Khâm định đại nam hội điển sự lệ 欽定大南會典事例,
- Khánh
- Khảo cổ tập san (sài gòn)
- Khảo dị
- Khảo luận về ngữ pháp việt nam, trương văn chình – nguyễn hiến lê, đại học huế, 1963
- Khẩu ngữ
- Kho lưu trữ quốc gia pháp (bộ phận hải ngoại)
- Khổ thơ
- Khoa cử nho học
- Khoa đông phương học, đại học paris 7
- Khoa đông phương học, đại học quốc gia moscow (nga)
- Khoa đông phương học, đại học quốc gia saint peterburg (nga)
- Khóa hư lục 課虛錄 (trần cảnh)
- Khoa ngôn ngữ, trường đại học khoa học xã hội và nhân văn, đhqg hà nội
- Khoa ngữ văn, trường đại học sư phạm hà nội
- Khoa ngữ văn, trường đại học sư phạm thành phố hồ chí minh
- Khoa ngữ văn, trường đh khoa học xã hội và nhân văn, đhqg tp hồ chí minh
- Khoảng cách học
- Không gian nghệ thuật
- Không gian trong văn hóa và ngôn ngữ
- Khuôn mẫu trong văn hóa và ngôn ngữ
- Khuôn vần
- Kí
- Kí (đồ kí, kiềm kí, tín kí)
- Kịch bản
- Kịch thơ
- Kiêng kị (taboo) và uyển ngữ ( eupheism)
- Kiệt
- Kiểu loại nghĩa
- Kiểu loại văn bản
- Kim bài
- Kim ngọc bảo tỷ
- Kim sách (sách đồng)
- Kim thạch học 金石学, (chu kiếm tâm 朱劍心), thượng hải xuất bản xã (trung quốc), 1951.
- Kim văn học
- Kim văn học việt nam.
- Kinh dịch
- Kinh lễ
- Kinh nghĩa,
- Kính ngữ ( hononrifics)
- Kinh sư dĩ nam địa chí京師以南地誌
- Kinh thi
- Kinh thư
- Kinh tràng
- Kinh xuân thu
- Lạ hóa
- Labov
- Lakoff, g
- Lạng sơn đoàn thành đồ諒山團城圖
- Langacker, r.
- Lập luận
- Lập pháp ngôn ngữ (language legisilation )
- Láy
- Láy âm
- Lẩy kiều
- Layons, j
- Lẽ thường (common sense)
- Lekomtsev, yu.k
- Lê khả kế
- Lê ngọc trụ
- Lê quý đôn
- Lê thánh tông,
- Lê văn đức
- Lê văn hưu
- Lê văn lý
- Lê văn thới
- Lí thuyết dịch
- Lí thuyết giao tiếp
- Lí thuyết làn sóng
- Lí thuyết ngôn ngữ hình thức
- Lí thuyết phân tích cú pháp (parsing theory)
- Lí thuyết phiên dịch
- Lí thuyết thích ứng giao tiếp ( communication accommodation theory; cat)
- Lịch sử chữ quốc ngữ (đỗ quang chính)
- Lịch sử thư tịch (lâm giang)
- Lịch sử tiếng việt
- Lịch sự trong ngôn ngữ
- Lịch triều hiến chương loại chí
- Lịch triều hiến chương loại chí歷朝憲章類誌
- Liên kết tu từ
- Liên kết văn bản
- Liên từ
- Liệt kê
- Likhachev, d.x (nga)
- Lĩnh nam chích quái 嶺 南 摭 怪
- Loại hình âm luật
- Loại hình nghệ thuật
- Loại hình văn hóa và loại hình ngôn ngữ
- Lời độc thoại
- Lời đối thoại
- Lời gián tiếp
- Lời nói bên trong
- Lời trực tiếp
- Lỗi/phân tích lỗi
- Luận chứng
- Luận ngữ
- Luân phiên
- Luận,
- Luật bằng
- Luật biến đổi nghĩa từ
- Luật ngôn ngữ ( language law)
- Luật thơ
- Luật trắc
- Lục bát
- Lục bát hán văn,
- Lục ngôn
- Lục thư
- Lưu vân lăng
- Lượt lời
- Ma nhai
- Mạch lạc
- Mạch lạc và liên kết
- Maijorica, j. (ý)
- Mạng thần kinh nhân tạo
- Mạng từ (wordnet)
- Mạnh tử
- Martinet, a.
- Maspéro, h.
- Màu sắc trong văn hóa và ngôn ngữ
- Metaphors we live by (lakoff và m.johnson,1980)
- Mĩ học
- Michel foucault với tác phẩm “từ ngữ và đồ vật”
- Miêu tả nghĩa - giải nghĩa
- Minh mệnh
- Minh van học
- Minh van học việt nam
- Minh
- Mộ chi, bia hộp
- Mô hình entropy cực đại
- Mô hình giao tiếp
- Mô hình hóa ngôn ngữ bằng thống kê
- Mở rộng nghĩa
- Mộc bai
- Mộc bản học
- Mộc bản học việt nam
- Mộc van học
- Mộc van học việt nam.
- Môtip nghệ thuật
- Mù chữ
- Mục từ
- Nam định tỉnh địa dư 南定省地輿
- Nam hà tiệp lục 南河捷錄,
- Nam kì địa dư chí南圻地輿誌
- Nam phong tạp chí 南風雜誌,
- Nam phương danh vật bị khảo 南 方 名 物 備 考
- Nam quốc địa dư ấu học giáo khoa南國地輿幼學教科
- Nam quốc địa dư南國地輿
- Nam thư mục lục 南書目錄 (trần duy vôn)
- Năng lực giao tiếp
- Năng lực ngôn ngữ
- Nét mặt và cử chỉ trong giao tiếp
- Nét nghĩa
- Nét khu biệt
- Ngân hàng ngôn ngữ học (linguistic repertoire)
- Ngắt nhịp
- Nghệ an kí 乂安記
- Nghệ an tỉnh khai sách 乂安省開册
- Nghệ thuật và ngôn ngữ nguyên thủy
- Nghi thức lời nói
- Nghị,
- Nghĩa (meaning)
- Nghĩa biểu cảm
- Nghĩa biểu hiện
- Nghĩa biểu niệm
- Nghĩa biểu thị
- Nghĩa biểu trưng
- Nghĩa biểu tượng
- Nghĩa bóng
- Nghĩa câu
- Nghĩa chân ngụy
- Nghĩa chính và nghĩa phụ
- Nghĩa chủ đề
- Nghĩa chuyển
- Nghĩa công cụ
- Nghĩa cũ
- Nghĩa đen
- Nghĩa diễn ngôn
- Nghĩa giá trị
- Nghĩa gốc
- Nghĩa hàm ẩn
- Nghĩa hạn chế
- Nghĩa hiển ngôn
- Nghĩa học điển mẫu
- Nghĩa học hình thức
- Nghĩa học lí thuyết mô hình
- Nghĩa học thế giới khả hữu
- Nghĩa học từ vựng
- Nghĩa liên hội
- Nghĩa liên nhân (xã hội)
- Nghĩa liên tưởng
- Nghĩa logic - ngôn từ
- Nghĩa mệnh đề
- Nghĩa miêu tả
- Nghĩa mới
- Nghĩa ngôn trung
- Nghĩa ngữ dụng
- Nghĩa ngữ pháp
- Nghĩa nguyên văn
- Nghĩa phái sinh
- Nghĩa phạm trù
- Nghĩa phát ngôn (lời)
- Nghĩa phi miêu tả
- Nghĩa quan hệ
- Nghĩa quy chiếu
- Nghĩa sở biểu
- Nghĩa sở chỉ
- Nghĩa sở dụng
- Nghĩa thông thường
- Nghĩa thuật ngữ
- Nghĩa tình thái
- Nghĩa tố ngữ pháp (episememe)
- Nghĩa trực tiếp
- Nghĩa trường
- Nghĩa trường ngữ pháp
- Nghĩa trường từ vựng
- Nghĩa tự do
- Nghĩa từ nguyên
- Nghĩa từ vựng
- Nghĩa văn bản
- Nghĩa vị
- Nghịch ngữ
- Nghiệm thể (vai)
- Nghiên cứu chữ húy việt nam qua các triều đại (ngô đức thọ)
- Nghiên cứu chữ nôm (nguyễn tài cẩn, stankevic n.v., nguyễn ngọc san, lê văn quán, nguyễn khuê),
- Nghiên cứu đối chiếu hai chiều
- Nghiên cứu đối chiếu một chiều
- Nghiên cứu lịch đại
- Nghiên cứu về ngữ pháp tiếng việt (2 tập, nguyễn kim thản, 1964)
- Ngô sĩ liên
- Ngô thì nhậm
- Ngoa dụ (nói quá)
- Ngoại ngôn
- Ngoại ngôn ngữ
- Ngoại ngữ (foreign language)
- Ngôn cảnh nghĩa
- Ngôn điệu
- Ngôn hành hàm ẩn
- Ngôn hành hiển ngôn
- Ngôn hành nguyên cấp
- Ngôn ngữ đơn tiết
- Ngôn ngữ học sinh thái (ecolinguistics)
- Ngôn ngữ trong văn hóa (langguage in culture)
- Ngôn ngữ chính thức (official language)
- Ngôn ngữ chuẩn
- Ngôn ngữ chung và ngôn ngữ riêng (public and private language)
- Ngôn ngữ cơ thể
- Ngôn ngữ của dân tộc brâu ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc chu ru ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc cơ ho ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc cor ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc ê đê ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc gia rai ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc giáy ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc hà nhì ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc hrê ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc kháng ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc khmer ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc khơ mú ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc kinh ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc la ha ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc lào ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc lô lô ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc lự ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc mạ ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc mảng ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc ngái ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc ơ đu ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc pu péo ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc raglay ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc rơ măm ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc sán dìu ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc si la ở việt nam
- Ngôn ngữ của dân tộc xinh mun ở việt nam
- Ngôn ngữ của tư duy (language of thought)
- Ngôn ngữ dân tộc thiểu số (language of ethnic group)
- Ngôn ngữ dấu hiệu
- Ngôn ngữ đích
- Ngôn ngữ đối tượng
- Ngôn ngữ giao tiếp chung (lingua france)
- Ngôn ngữ hành chính (administrative language)
- Ngôn ngữ học cấu trúc
- Ngôn ngữ học chức năng hệ thống
- Ngôn ngữ học địa lí: tổng quan
- Ngôn ngữ học đối chiếu lí thuyết
- Ngôn ngữ học đối chiếu ứng dụng
- Ngôn ngữ học đối chiếu/phân tích đối chiếu
- Ngôn ngữ học giáo dục
- Ngôn ngữ học khối liệu
- Ngôn ngữ học khu vực (areal linguistics)
- Ngôn ngữ học máy tính
- Ngôn ngữ học miêu tả mỹ
- Ngôn ngữ học nhân học (anthropological linguistics)
- Ngôn ngữ học phê phán
- Ngôn ngữ học so sánh
- Ngôn ngữ học tâm lí: tổng quan
- Ngôn ngữ học tri nhận
- Ngôn ngữ học trị liệu
- Ngôn ngữ học ứng dụng: tổng quan
- Ngôn ngữ học văn hóa
- Ngôn ngữ học xã hội tương tác (interactional sociolinguistics)
- Ngôn ngữ học xã hội (sociolinguistics)
- Ngôn ngữ học xã hội vĩ mô
- Ngôn ngữ học xã hội vi mô
- Ngôn ngữ kể chuyện
- Ngôn ngữ khoa học (scientific language)
- Ngôn ngữ kí hiệu (sign language)
- Ngôn ngữ làm việc/ ngôn ngữ công tác (working language)
- Ngôn ngữ lễ nghi (ritual language) và nghệ thuật ngôn từ (erbal art)
- Ngôn ngữ mạng (network language)
- Ngôn ngữ môi trường
- Ngôn ngữ nguồn
- Ngôn ngữ nguy cấp và cái chết của ngôn ngữ (language endangerment and language death)
- Ngôn ngữ nhân tạo
- Ngôn ngữ nhân vật
- Ngôn ngữ nói
- Ngôn ngữ pha trộn/lai tạp (mixed language)
- Ngon ngữ phi ngon từ ( non-verbal language)
- Ngon ngữ quốc gia ( nation language)
- Ngon ngữ quyền lực va ngon ngữ phi quyền lực (power language and powerless language)
- Ngôn ngữ tác giả
- Ngon ngữ than thể
- Ngon ngữ thi ca
- Ngon ngữ thứ hai
- Ngon ngữ thứ nhất/tiếng mẹ dẻ
- Ngon ngữ tiệm cận (interlanguage)
- Ngon ngữ trẻ em
- Ngôn ngữ trong xã hội ( language in society)
- Ngôn ngữ tự nhiên (natural language)
- Ngôn ngữ và giới/giới tính (language and sex)
- Ngôn ngữ văn chương
- Ngôn ngữ văn hóa
- Ngôn ngữ văn học
- Ngôn ngữ vật thể
- Ngôn ngữ viết
- Ngôn ngữ với văn hoá và nhận thức
- Ngôn từ thi ca
- Ngữ âm học
- Ngữ âm tiếng việt
- Ngữ cảnh
- Ngữ cảnh nghĩa
- Ngữ cảnh tình huống
- Ngữ cảnh tu từ
- Ngữ cảnh văn hóa
- Ngự chế minh văn cổ khí đồ御 制 銘 文 古 器 圖
- Ngữ cú vị
- Ngữ điệu
- Ngữ định danh
- Ngữ đoạn
- Ngữ dụng học
- Ngữ dụng học diễn ngôn
- Ngũ kinh
- Ngữ lục thiền tông
- Ngữ năng giao tiếp
- Ngữ nghĩa học
- Ngữ nghĩa học cấu trúc
- Ngữ nghĩa học hành vi
- Ngữ nghĩa học lịch sử - so sánh
- Ngữ nghĩa học logic
- Ngữ nghĩa học máy tính
- Ngữ nghĩa học ngữ dụng
- Ngữ nghĩa học ngữ pháp (cú pháp)
- Ngữ nghĩa học ngữ văn - lịch sử
- Ngữ nghĩa học sản sinh (tạo sinh)
- Ngữ nghĩa học tâm lí
- Ngữ nghĩa học tri nhận
- Ngữ nghĩa học từ vựng
- Ngụ ngôn
- Ngữ ngôn tứ tuyệt
- Ngữ pháp
- Ngữ pháp cách
- Ngữ pháp cấu trúc
- Ngữ pháp chức năng
- Ngữ pháp học
- Ngữ pháp ngữ trị
- Ngữ pháp phụ thuộc
- Ngữ pháp tạo sinh
- Ngữ pháp thành tố trực tiếp
- Ngữ pháp tiếng việt, ủy ban khoa học xã hội việt nam, nxb, khxh, hn 1983
- Ngữ pháp tiếng việt: tiếng - từ ghép - đoản ngữ (nguyễn tài cẩn, 1975)
- Ngữ pháp truyền thống
- Ngữ pháp văn bản
- Ngũ thiên tự giải dịch quốc ngữ 五千字解譯國語
- Ngũ thiên tự 五千字,
- Ngữ văn hán nôm (trần lê sáng)
- Ngữ vực
- Người bản ngữ
- Người đọc
- Người kể chuyện
- Người kể chuyện hàm ẩn
- Người không có tiếng mẹ đẻ (swonal)
- Người song ngữ/đa ngữ
- Nguồn gốc tiếng việt
- Nguồn gốc và cách đọc từ hán việt.
- Nguồn gốc và quá trình hình thành cách đọc hán - việt (nguyễn tài cẩn, 1979)
- Nguồn gốc và sự hình thành, phát triển thanh điệu tiếng việt
- Nguyên âm
- Nguyên bản (nguyên tác, nguyên cảo)
- Nguyễn bỉnh khiêm,
- Nguyễn đình chiểu,
- Nguyễn đổng chi
- Nguyễn du,
- Nguyễn hiến lê
- Nguyễn kim thản
- Nguyễn lân
- Nguyễn quang hồng và nghiên cứu ngữ âm tiếng việt
- Nguyên tắc hợp tác
- Nguyễn tài cẩn,
- Nguyễn trãi
- Nguyễn văn huyên,
- Nguyễn văn siêu
- Nguyễn văn tu
- Nhã ngữ
- Nhà thờ trường lưu (mộc bản)
- Nhạc chương,
- Nhạc điệu
- Nhân danh (x. nhân danh học lịch sử)
- Nhân danh học lịch sử (tên tự, tên hiệu, tước hiệu…)
- Nhận diện lời nói
- Nhân hóa
- Nhân vật
- Nhịp thơ
- Nho tạng việt nam chi bộ 儒臧越南之部
- Những cơ sở của ngôn ngữ học đại cương (ju.x. xtepanov)
- Niên đại học
- Ninh bình toàn tỉnh địa chí khảo biện 寧平全省地誌考辨
- Nội các thư mục內閣書目
- Nói giảm
- Nói lái
- Nói lửng
- Nói mỉa
- Nói quá
- Nôm tự học (x. văn tự học chữ nôm)
- Nòng cốt câu
- Ô châu cận lục烏州近錄 (dương văn an)
- Panfilov, v.s (панфилов в.с, 1993, грамматичекий строй вьетнамского языка, санкт- петербург).
- Phá cách
- Phá thể
- Phạm đình hổ
- Phạm duy khiêm
- Phạm quý thích
- Phạm trù ngữ pháp
- Phan huy chú
- Phan khôi
- Phân loại câu
- Phân loại theo quan hệ thân tộc các ngôn ngữ ở việt nam
- Phân tích diễn ngôn phê phán
- Phân tích diễn ngôn và phân tích hội thoại
- Phân tích đối chiếu diễn ngôn
- Phân tích hội thoại
- Phân tích mạng xã hội ( social network analysis)
- Phân tích thành tố nghĩa
- Phật – an quan hệ bản mạt 佛安關係始末
- Phát ngôn
- Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh 佛說大報父母恩重涇,
- Phép tu từ
- Phê bình ngôn ngữ học
- Phê phán văn bản
- Phiên âm
- Phiên bản
- Phiên dịch
- Phiên dịch học lịch sử:
- Phó bản
- Phổ quát ngôn ngữ về văn hóa
- Phổ quát ngữ nghĩa
- Phó từ
- Phồn thể
- Phong cách
- Phong cách chức năng
- Phong cách học
- Phong cách ngôn ngữ
- Phong cách tác giả
- Phụ âm
- Phú hán,
- Phủ man tạp lục撫蠻雜錄
- Phú nôm,
- Phú thọ tỉnh địa dư 富壽省地輿
- Phụ từ
- Phúc điền hòa thượng
- Phục nguyên ngôn ngữ.
- Phúng dụ
- Phương ngôn
- Phương ngữ
- Phương ngữ cá nhân (idiolect)
- Phương ngữ học
- Phương ngữ xã hội (social dialect/sociolect)
- Phương pháp cải biến
- Phương pháp dạy học ngôn ngữ
- Phương pháp đối chiếu
- Phương pháp lập bản đồ phương ngữ/ngôn ngữ
- Phương pháp ngữ thời học
- Phương pháp phân tích thành tố nghĩa
- Phương pháp phân tích thành tố trực tiếp
- Phương pháp so sánh đối chiếu
- Phương pháp so sánh lịch sử
- Phương pháp so sánh loại hình
- Phương pháp thể hiện thông tin cũ và thông tin mới
- Phương thức biến đổi nghĩa
- Phương thức ngữ pháp
- Phương thức phụ tố
- Phương thức tu từ
- Phương tiện chỉ ra lực ngôn trung
- Phương tiện tu từ
- Polivanov, e.d
- Quá trình dịch
- Quan hệ giao tiếp
- Quan hệ ngữ pháp
- Quan hệ thân thuộc trong ngôn ngữ
- Quan hệ từ
- Quán ngữ
- Quan phòng,
- Quảng thuận đạo lê hoàng triều kí廣順道黎皇朝記
- Quảng thuận dư địa chí廣順輿地志
- Quốc triều hình luật 國 朝 刑律 (luật hồng đức)
- Quốc triều thư mục國 朝 書 目
- Quy chiếu
- Quy tắc ngữ nghĩa
- Quyền ngôn ngữ ( language right)
- Rào đón trong giao tiếp
- Reformatskij, a.a
- Rhodes, a. de
- Sắc phong,
- Sáng tác
- Sáng tạo nghệ thuật
- Sapir, e.
- Sausure, ferdinad de
- Schneider, paul (pháp)
- Siêu đoạn tính
- Siêu ngôn ngữ
- Siêu ngôn ngữ ngữ nghĩa
- Sinh ngữ
- Sinh thái ngôn ngữ
- Sở biểu
- Sổ bộ
- Sở chỉ
- So sánh tu từ
- Sở thị
- Số từ
- Sớ
- Sơn tây địa chí山西地誌
- Sóng đôi
- Song thất lục bát
- Song thoại
- Song tiết
- Studies in vietnamese (annamese) grammar (m.b. emeneau)
- Sự biến đổi của ngôn ngữ ( language change)
- Sự tái tạo ngôn ngữ ( language revitalization)
- Sự bảo lưu phương ngữ
- Sự biến đổi cấu trúc của câu
- Sự biến đổi ngôn ngữ, chuỗi biến đổi
- Sự chuyển đổi ngôn ngữ ( languge shift)
- Sử học bị khảo 史學 備 考,
- Sự kiện ngôn từ
- Sự lan tỏa ngôn ngữ
- Sự lựa chọn ngôn ngữ (language choice)
- Sử quán thư mục 史館書 目
- Sử quán thủ sách史館 守 冊
- Sự tiến hóa của ngôn ngữ (language evolution)
- Sự tiếp thụ ngôn ngữ/thụ đắc ngôn ngữ ( language acquisition)
- Sự tiếp xúc ngôn ngữ
- Subject and topic: a new typology of language (li ch.n. and thompson s.a., 1976).
- Subject or topic in vietnamese? (h.j.j. divik, 1984)
- Syntactic structures (n. chomsky,1957)
- Tả ao tiên sinh bí truyền gia bảo trân tàng 左幼先生祕傳家寶珍藏
- Tác thể (vai)
- Tác tử
- Tam giác nghĩa
- Tam giáo chính độ thực lục 三 教 正 度 實 錄
- Tam giáo nhất nguyên thuyết三 教 一 原 說 (trịnh tuệ)
- Tam thiên tự giải dịch quốc ngữ 三千字解釋國語
- Tam thiên tự vị 三千字彙
- Tam thiên tự三 千 字,
- Tầm xích lí số尋尺里數
- Tân phả hệ văn bản
- Tân san, tân khắc, tân thuyên
- Tân thư viện thủ sách 新書院守冊
- Tân tục, tân đính
- Tán,
- Tàng bản
- Tầng nghĩa hình thái học
- Tầng nghĩa ngữ pháp
- Tầng nghĩa nòng cốt câu (đơn)
- Tầng nghĩa theo thành phần câu
- Tầng nghĩa từ vựng
- Tạo sản tiếng nói (speech production)
- Tạo sinh lời nói / phát ngôn
- Tạo thanh (phonation)
- Tạo tượng
- Tạp chí hán nôm
- Tạp chí ngôn ngữ
- Tạp chí ngôn ngữ và đời sống
- Tạp chí từ điển học và bách khoa thư
- Tạp khắc (thạch khuyết, kiều trụ, tỉnh lan, thần vị, hương lư, thiên đài, thần vị,...)
- Tập kiều
- Tạp văn
- Tấu,
- Tên làng xã và địa dư các tỉnh bắc kỳ (ngô vi liễn),
- Tesniere. l, 1959, elements de syntaxe structurale
- Teкcтoлoґия (likhachev, d.x), nxb. viện han lam khoa học lien xo (cu), matxcơva, 1963-1964.
- Thác bản (bản rập)
- Thái bình tỉnh thông chí太平省通志
- Thai dộ ngon ngữ (language attitude)
- Thái thượng cảm ứng thiên đồ thuyết 太 上 感 應 篇 圖 說
- Tham thể
- Tham tố nghia cau
- Thần sắc
- Than từ
- Thanh diệu
- Thanh hoa tỉnh chi清化省志
- Thanh nghị
- Thanh ngữ
- Thanh phần cau
- Thanh phù
- Tháp minh, bia tháp
- Thất ngôn
- Thất niêm
- Thay thế bổ khuyết
- Thể diện
- Thể diện âm tính
- Thể diện dương tinh
- Thể loại
- Thể loại trong nghiên cứu ngôn ngữ
- Thể loại trong nghiên cứu văn học
- Thể loại trong ngôn ngữ học chức năng hệ thống
- Thể loại trong ngôn ngữ học ứng dụng
- Thể loại trong tu từ học mới
- Thể loại văn học
- The theory of functional grammar, vol 1 (simon dik,1989)
- Thể tự (chính thể tự, tục thể tự, dị thể tự, biệt tự, độc thể tự, hợp thể tự).
- Thị hiếu thẩm mỹ
- Thi pháp
- Thi pháp học
- Thi tứ
- Thích ca chính độ thực lục
- Thiện bản
- Thiên đài
- Thiên nam dư hạ tập天南餘暇集
- Thiên nam ngữ lục天南語錄,
- Thiên nam tứ chí lộ đồ thư 天 南 四 至 賂 圖
- Thiền tông bản hạnh 禪宗本行
- Thiền uyển tập anh禪苑集英
- Thiều chửu (nguyễn hữu kha)
- Thọ mai gia lễ 壽 梅 家 禮
- Thoái thực kí văn退食記聞
- Thời gian trong văn hóa và ngôn ngữ
- Thomson, l.c
- Thông hiểu ngôn ngữ
- Thổ ngữ
- Thơ cổ phong
- Thơ đường
- Thơ lục bát
- Thơ mới ( phong trào )
- Thư (văn thư),
- Thủ bút (bút tích)
- Thụ đắc ngoại ngữ
- Thụ đắc bản ngữ
- Thụ đắc ngôn ngữ
- Thụ đắc song ngữ
- Thu hẹp nghĩa
- Thư mục học
- Thư mục sách hán nôm các dân tộc thiểu số việt nam (trịnh khắc mạnh chủ biên)
- Thư mục văn khắc hán nôm việt nam
- Thư pháp (thư thể: triện, lệ, khải, chân, hành, thảo, hoa áp)
- Thư tịch bản đồ (đồ thư)
- Thư tịch bang giao
- Thư tịch đăng khoa lục
- Thư tịch đạo giáo
- Thư tịch địa chí
- Thư tịch địa lý
- Thư tịch điển chế và pháp luật
- Thư tịch dược học
- Thư tịch gia lễ
- Thư tịch giáo dục
- Thư tịch hán nôm dân tộc thiểu số
- Thư tịch hán nôm hiện nay (trong nước, ngoài nước)
- Thư tịch hán nôm trong lịch sử
- Thư tịch học
- Thư tịch kham dư (phong thủy)
- Thư tịch khoa học kỹ thuật
- Thư tịch lịch sử
- Thư tịch lý số
- Thư tịch nghệ thuật truyền thống
- Thư tịch nho giáo
- Thư tịch nông nghiệp
- Thư tịch phật giáo
- Thư tịch quân sự
- Thư tịch thần tích
- Thư tịch thiên chúa giáo
- Thư tịch tín ngưỡng
- Thư tịch toán học
- Thư tịch tục lệ
- Thư tịch văn học
- Thư tịch y dược cổ truyền việt nam (lâm giang chủ biên)
- Thư tịch y học
- Thư viện hiệp hội châu á paris pháp
- Thư viện leiden (hà lan)
- Thư viện luân đôn (anh)
- Thư viện quốc gia paris pháp
- Thư viện quốc gia việt nam
- Thư viện tổng hợp tp. hồ chí minh.
- Thuật ngữ
- Thuật ngữ học
- Thực từ
- Thượng sĩ ngữ lục上士語錄
- Thuyết
- Thuyết bẩm sinh trong dạy học ngôn ngữ
- Thuyết hành vi trong dạy học ngôn ngữ
- Thuyết kiến tạo trong dạy học ngôn ngữ
- Thuyết tri nhận trong dạy học ngôn ngữ
- Tỉ dụ/so sánh
- Tị húy (x. tị húy học)
- Tị húy học
- Tích hợp trong dạy học ngôn ngữ
- Tiền cổ (cổ tiền học)
- Tiền giả định
- Tiền giả định cấu trúc
- Tiền giả định phản thực
- Tiền giả định thực
- Tiền giả định tiềm tại
- Tiền giả định tồn tại
- Tiền ngôn ngữ (proto language)
- Tiếng (tiếng một, hình tiết -syllabema)
- Tiếng bồi (pidgins) và tiếng lai (creoles)
- Tiếng lóng ( slangs)
- Tiếng mẹ đẻ (mother tonge)
- Tiếng việt, sơ thảo ngữ pháp chức năng, quyển 1 (cao xuân hạo, 1991)
- Tiếp ngôn thể
- Tiếp thể
- Tiếp xúc ngôn ngữ và vay mượn
- Tiết tấu
- Tiêu điểm
- Tìm hiểu kho sách hán nôm (trần văn giáp)
- Tín hiệu học máy tính
- Tín hiệu thẩm mỹ
- Tính cách trong văn hóa và ngôn ngữ
- Tình cảm trong văn hóa và ngôn ngữ
- Tính đa dạng ngôn ngữ học (linguistic diversity)
- Tính phổ quát của ngôn ngữ (universality of language)
- Tình thái từ
- Tính từ
- Tính tương đối ngôn ngữ học (linguistic relativity)
- Toàn cầu hoá với những vấn đề ngôn ngữ và văn hóa
- Toán pháp đại thành 算法大成(lương thế vinh)
- Toán pháp 算法
- Toàn việt thi lục全越詩錄 (lê quí đôn)
- Tomita kenji (nhật)
- Tổng hợp lời nói
- Tổng phân nghĩa
- Tổng tập văn khắc hán nôm việt nam
- Trả lời câu hỏi
- Trái nghĩa
- Trần kinh hòa (đài loan)
- Trần nhân tông
- Trần trọng kim
- Trần văn giáp
- Trạng thái/khả năng song ngữ
- Trao đáp
- Trau dồi ngôn ngữ
- Tri tạo kiến văn
- Tri thức nền
- Trí tuệ nhân tạo
- Triện, kí triện
- Trò chơi ngôn ngữ ( language game)
- Trợ từ
- Trộn mã (codes mixing)
- Trọng âm
- Trubetskoi, n.x
- Trực chỉ
- Trung dung
- Trùng hình
- Trùng san, trùng khắc, trùng thuyên,
- Trung tâm bảo tồn di tích cố đô huế
- Trung tâm lưu trữ quốc gia (1,2,3,4).
- Trung tâm nghiên cứu hán nôm huệ quang (tp.hcm)
- Trung tâm nghiên cứu quốc học (tp.hcm)
- Trường đại học hà nội
- Trường đại học ngoại ngữ, đhqg hà nội
- Trường đại học sư phạm hà nội
- Trường độ
- Trường liên tưởng
- Trường nghĩa
- Trường phái sydney (của j. martin, ngôn ngữ học chức năng hệ thống)
- Trường sinh ngữ đông phương paris
- Trường thiên ( tiểu thuyết)
- Trương văn chình
- Trương vĩnh kí
- Truy xuất thông tin
- Truyền bản và hệ truyền bản
- Truyền kì mạn lục傳奇漫錄,
- Truyền miệng
- Từ chỉ màu sắc (colorterm)
- Tư đạo văn khố (nhật)
- Từ địa phương
- Từ điển
- Từ điển an nam – lusitan – latinh (dictionarium annamiticum – lusitanum – latinum, a.de rhodes, roma 1651)
- Từ điển bách khoa
- Từ điển bách khoa việt nam
- Từ điển bỏ túi
- Tự điển chữ nôm
- Tự điển chữ nôm tày (hoàng triều ân chủ biên)
- Từ điển đối chiếu
- Từ điển giải thích
- Từ điển học
- Tự điển học
- Từ điển lục vân tiên (nguyễn quảng tuân & nguyễn khắc thuần),
- Từ điển máy
- Từ điển ngữ văn
- Từ điển thuật ngữ
- Từ điển tiếng việt (viện ngôn ngữ học, hoàng phê chủ biên)
- Tự điển tiết lục 字典節錄
- Từ điển truyện kiều (đào duy anh)
- Từ đơn
- Tự đức
- Từ ghép
- Từ gốc và từ mượn
- Từ hán việt và từ thuần việt
- Tự hình (tự hình đơn ngữ tố, tự hình đa ngữ tố, tự hình đa thanh, tự hình đơn thanh)
- Từ láy
- Từ loại
- Từ ngoại lai
- Tử ngữ
- Từ ngữ âm
- Từ ngữ cổ
- Từ ngữ lịch sử
- Từ ngữ mới
- Từ ngữ mượn hán
- Từ ngữ mượn pháp
- Từ ngữ nghề nghiệp
- Từ ngữ tiếng anh trong tiếng việt
- Từ ngữ vay mượn (borrowed vocabulary)
- Từ nguyên học
- Từ pháp học
- Từ thân tộc ( kinship)
- Tứ thư
- Tu từ học
- Tứ tuyệt
- Từ và từ hình
- Từ vị
- Từ vị an nam – latinh (dictionarium annamiticum – latinum, aj.l.taberd)
- Từ vựng - ngữ nghĩa tiếng việt (đỗ hữu châu, 1981)
- Từ vựng học
- Từ vựng hội thoại
- Từ vựng sách vở
- Từ vựng tích cực
- Từ vựng tiêu cực
- Từ vựng toàn dân
- Từ vựng trung hòa
- Tục khắc
- Tuệ tĩnh
- Tụng
- Tương đương dịch thuật
- Tương đương nghĩa
- Tương đương ngữ dụng
- Tượng hình
- Tuồng nôm,
- Tương phản
- Tượng thanh
- Tượng trưng
- Tuyên quang tỉnh phú 宣光省賦
- Ức trai di tập 抑齋遺集
- Uyển ngữ
- Vai giao tiếp và quan hệ giữa các vai (role of communication and role relationship)
- Vai nghĩa
- Vần (vần trong thơ ca nói chung và trong thơ ca việt)
- Vần (vần tiếng việt và các ngôn ngữ ở việt nam
- Văn ai điếu
- Văn bản
- Văn bản học (văn bản học trung quốc, văn bản học nga - xô viết, văn bản học phương tây)
- Văn bản học hán nôm (ngô đức thọ, trịnh khắc mạnh)
- Văn bản học việt nam
- Văn bản ngụy tạo (ngụy thư, thác bản ngụy tạo, bi ký ngụy tạo)
- Văn bia
- Văn cảnh
- Văn chương
- Vần chân
- Vần chính
- Vân đài loại ngữ
- Vần ép
- Văn hiến
- Văn hiến báo chí: nam phong tạp chí (hán văn)
- Văn hiến học
- Văn hiến học bảo tàng
- Văn hiến học đa ngành
- Văn hiến học hán nôm (hán nôm học)
- Văn hiến học lí thuyết (hán nôm học lí thuyết)
- Văn hiến học so sánh
- Văn hiến học số thức
- Văn hiến học ứng dụng (hán nôm học ứng dụng)
- Văn hoá lời nói/ ngôn từ
- Văn hóa ngồi và văn hóa đi
- Văn học
- Văn học hán nôm nam bộ (ca văn thỉnh, đông hồ, nguyễn khuê,...)
- Văn khố hội thừa sai ngoại quốc paris
- Vần lưng
- Văn miếu quốc tử giám hà nội -văn bia
- Văn mục lục,
- Văn ngôn,
- Vạn pháp chỉ nam 萬法指南
- Văn phong
- Vạn quốc công pháp 萬 國 公 法
- Văn sách,
- Văn tân
- Văn thể học:
- Vần thơ
- Vần thông
- Văn tự (tượng hình, hình nêm, ghi âm, ghi ý,…)
- Văn tự bạt,
- Văn tự cổ (chăm cổ, thái cổ, sanscrite, pali,...)
- Văn tự học
- Văn tự học chữ hán
- Văn tự học so sánh
- Văn vần
- Văn xuôi
- Văn xương đế quân cứu kiếp bảo sinh kinh 文 昌 帝 君救 劫 保 生 經
- Vật liệu khắc in (gỗ, giấy, mực)
- Vay mượn ngôn ngữ
- Vay mượn
- Vế đối
- Vị từ ngôn hành
- Vị từ nhận định
- Viện minh văn (pháp)
- Viện nghiên cứu hán nôm
- Viện ngôn ngữ học
- Viện ngôn ngữ học mùa hè (sil, hoa kì)
- Viện từ điển học và bách khoa thư việt nam
- Viện viễn đông bác cổ pháp
- Viện việt học (usa)
- Việt âm thi tập 越音詩集
- Việt điện u linh tập越甸幽靈集
- Việt nam bản thư mục 越南本書目,
- Việt nam hán văn tiểu thuyết tùng san 越南漢文少說叢刊
- Việt nam hán văn yên hành văn hiến tập thành 越南漢文燕行文憲集成
- Việt nam hiệu tước từ điển 越南號爵詞典
- Việt nam tự điển 越南字典của hội khai trí tiến đức, 1938.
- Việt sử thông giám cương mục khảo lược 越史綱鑑考畧
- Vinogradov, v.v.
- Vocabularium anamitico-latinum (p.p. béhaine,1773)
- Vô thanh
- Vương lực
- Xã hội hóa ngôn ngữ ( language socialization)
- Xiêm la quốc lộ trình tập lục 暹羅國路程集錄
- Xolnxep, v.n
- Xung đột dân tộc và xung đột ngôn ngữ (ethnic conflict and language conflict)
- Y học chính truyền 醫學正傳
- Ý
- Ý liên tưởng
- Ý nghĩ nội tâm
- Ý nghĩa
- Ý nghĩa hàm ẩn
- Ý nghĩa lâm thời
- Ý nghĩa ngữ pháp
- Ý nghĩa quan hệ
- Ý nghĩa tự thân
- Ý trai toán pháp nhất đắc lục 意齋算法一得錄